Logo SHub
hint-header

Các dạng toán phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Mô tả

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Nguyễn Bảo Vương : https://www.facebook.com/phong.baovuong 1 TOÁN 11 1H1-2 MỤC LỤC PHẦN A. CÂU HỎI .......................................................................................................................................... 1 Dạng 1. Các bài toán liên quan lý thuyết định nghĩa, tính chất, ứng dụng của phép tịnh tiến .......................... 1 DẠNG 2. xác của một hoặc một hình qua phép tịnh tiến bằng phương pháp tọa .......... 5 Dạng 2.1 Điểm .............................................................................................................................................. 5 Dạng 2.2 Đường thẳng .................................................................................................................................. 8 Dạng 2.3 Đường cong ................................................................................................................................. 10 PHẦN B. ĐÁP ÁN CHI TIẾT ........................................................................................................................ 11 Dạng 1. Các bài toán liên quan lý thuyết định nghĩa, tính chất, ứng dụng của phép tịnh tiến ........................ 11 DẠNG 2. xác của một hoặc một hình qua phép tịnh tiến bằng phương pháp tọa ........ 17 Dạng 2.1 Điểm ............................................................................................................................................ 17 Dạng 2.2 Đường thẳng ................................................................................................................................ 20 Dạng 2.3 Đường cong ................................................................................................................................. 23 PHẦN A. CÂU HỎI Dạng 1. Các bài toán liên quan lý thuyết định nghĩa, tính chất, ứng dụng của phép tịnh tiến Câu 1. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Câu 2. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Câu 3. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Câu 4. Phép tịnh tiến không bảo toàn yếu tố nào sau đây? A. Khoảng cách giữa hai điểm. B. Thứ tự ba điểm thẳng hàng. C. Tọa độ của điểm. D. Diện tích. Câu 5. (THPT YÊN LẠC - LẦN 4 - 2018) Cho hình chữ nhật MNPQ . Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào? A. Điểm Q . B. Điểm N . C. Điểm M . D. Điểm P . PHÉP TỊNH TIẾNCÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Nguyễn Bảo Vương : https://www.facebook.com/phong.baovuong 2 Câu 6. (THPT HẬU LỘC 2 - TH - 2018) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. C. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính. D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. Câu 7. (CTN - LẦN 1 - 2018) Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 8. Kết luận nào sau đây là sai ? A. ( ) u T A B AB u B. (A) B AB T C. 0 ( ) T B B C. 2 ( ) 2 AB T M N AB MN Câu 9. Giả sử ( ) '; ( ) ' v v T M M T N N . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. ' ' M N MN . B. ' ' MM NN C. ' ' MM NN . D. ' ' MNM N là hình bình hành. Câu 10. Cho hai đường thẳng 1 d và 2 d cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến 1 d thành 2 d A. Không. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Câu 11. (THPT LÝ THÁI TỔ - BẮC NINH - 2018) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho 2; 3 A , 1; 0 B .Phép tịnh tiến theo 4; 3 u biến điểm , A B tương ứng thành , A B khi đó, độ dài đoạn thẳng A B bằng: A. 10 A B . B. 10 A B . C. 13 A B . D. 5 A B . Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm 0; 2 , 2;1 M N và véctơ 1; 2 v . Ơ. Phép tịnh tiến theo véctơ v biến , M N thành hai điểm , M N tương ứng. Tính độ dài M N . A. 5 M N . B. 7 M N . C. 1 M N . D. 3 M N . Câu 13. Với hai điểm , A B phân biệt và , v v T A A T B B với 0 v . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. A B v . B. A B AB . C. AB v . D. 0 A B AB . Câu 14. Cho hai đường thẳng 1 d và 2 d song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến theo vectơ 0 v biến 1 d thành 2 d ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Câu 15. Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến AB AD T biến điểm A thành điểm nào? A. A A qua C . B. A D qua C . C. O là giao điểm của AC qua BD . D. C .

Chủ đề liên quan
Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai và các bài toán liên quan

09/09/2019

Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai và các bài toán liên quan

Tài liệu tự học hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit

10/09/2019

Tài liệu tự học hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit

Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 10 (phần 1)

10/09/2019

Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 10 (phần 1)

Đề thi sát hạch Toán 11 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

12/09/2019

Đề thi sát hạch Toán 11 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

Bộ trắc nghiệm Toán 10

12/09/2019

Bộ trắc nghiệm Toán 10