Logo SHub
hint-header

Chuyên đề diện tích tam giác

Mô tả

1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com DIỆN TÍCH TAM GIÁC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT * Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng * Lưu ý: 1 . . 2 S a h - Nếu hai tam giác có một cạnh bằng nhau thì tỉ số diện tích hai tam giác đó bằng tỉ số các chiều cao tương ứng. - Nếu hai tam giác có một đường cao bằng nhau thì tỉ số diện tích hai tam giác đó bằng tỉ số các cạnh tương ứng. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Tính toán, chứng minh về diện tích tam giác Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính diện tích tam giác. 1. Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh S AMB = S AMC . 2. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến AM, BN, CP cắt nhau tại trọng tâm G. Chứng minh: a) S AGP = S PGB = S BGM = S MGC = S CGN = S NGA ; b) Các tam giác GAB, GBC và GCA có diện tích bằng nhau. 3. a) Tính diện tích của một tam giác cân có cạnh bên là a và cạnh đáy là b. b) Tính diện tích của tam giác đều có cạnh là a. 4. Cho tam giác ABC có đáy BC = 60 cm, chiều cao tương ứng 40 cm. Gọi D, E theo thứ tự là trung AB, AC. Tính diện tích tứ giác BDEC. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng công thức tính diện tích tam giác Phương pháp giải: Từ công thức 1 . 2 S a h , suy ra 2 S a h và 2 . S h a 5. Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh đáy BC = 60 cm, AH = 40 cm. Tính đường cao tương ứng với cạnh bên.2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 6. Một tam giác cân có đường cao ứng vói cạnh đáy bằng 15 cm, 20 cm. Tính các cạnh của tam giác đó (chính xác đến 0,1 cm). Dạng 3. Sử dụng công thức tính diện tích để chứng minh các hệ thức Phương pháp giải: Phát hiện quan hệ về diện tích trong hình rồi sử dụng các công thức tính diện tích. 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH. Chứng minh: AH.BC = AB.AC. 8. Cho tam giác nhọn ABC, các cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh 1. HD HE HF AD BE CF Dạng 4. Tìm vị trí của một điểm để thỏa mãn một đẳng thức về diện tích Phương pháp giải: Dùng công thức tính diện tích dẫn đến điều kiện về vị trí điểm, thường liên quan 9. Cho tam giác ABC. Hãy chỉ ra vị trí của điểm M trong tam giác đó sao cho S MAB + S MAC =S MBC . 10. Tam giác ABC có BC = 6 cm. Lấy điểm M trên cạnh AC sao cho AM = 1 3 AC. Xác định vị trí N trên BC sao cho MN chia tam giác ABC thành hai phần thỏa mãn tứ giác AMNB có diện tích gấp 3 lần diện tích MNC. Dạng 5. Tìm diện tích lớn nhất hoặc nhỏ nhất của một hình Phương pháp giải: hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Lưu ý: - Nếu diện tích của một hình luôn nhỏ hơn hoặc bằng một hằng số M và tồn tại một vị trí của hình - Nếu diện tích của một hình luôn lớn hơn hoặc bằng một hằng số m và tồn tại một vị trí của hình để diện tích bằng m thì m là diện tích nhỏ nhất của hình. 11. Tìm diện tích lớn nhất của tam giác ABC có AB = 3cm, BC = ịcm. 12. Tính diện tích lớn nhất của tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC = a.

Chủ đề liên quan
Chuyên đề diện tích hình chữ nhật

08/03/2021

Chuyên đề diện tích hình chữ nhật

Chuyên đề đường trung bình của tam giác, của hình thang

08/03/2021

Chuyên đề đường trung bình của tam giác, của hình thang

15 đề ôn tập giữa học kỳ 2 Toán 12 năm học 2020 – 2021 – Đặng Việt Đông

09/03/2021

15 đề ôn tập giữa học kỳ 2 Toán 12 năm học 2020 – 2021 – Đặng Việt Đông

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán chuyên và không chuyên

09/03/2021

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán chuyên và không chuyên

Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm 2020 – 2021 trường Thạch Thành 1 – Thanh Hóa

09/03/2021

Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm 2020 – 2021 trường Thạch Thành 1 – Thanh Hóa