Logo SHub
hint-header

Đề kiểm tra chương 1 Hình học 12 trường THPT Cát Tiên – Lâm Đồng

Mô tả

Trang 1/2 - Mã đề thi 135 TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN TỔ TOÁN - TIN MÔN : HÌNH HỌC 12 Th i gian làm bài: 45 phút; (14 câu tr c nghi m) Mã đề thi 135 Họ và tên :.....................................................................Lớp........ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 i m ) Câu 1: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là A. 2 V . B. 6 V . C. 3 V . D. 4 V . Câu 2: Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp chữ nhật tăng bao nhiêu lần? A. 5. B. 15. C. 125. D. 25. Câu 3: Số cạnh của một khối chóp tam giác là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 4: Khối lập phương là khối đa diện đều loại A. {3;4}. B. {3;5}. C. {5;3}. D. {4;3}. Câu 5: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là A. c B. c C. c D. c Câu 6: Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Thể tích khối chóp A’C’BD là A. 5 6 V . B. 3 V . C. 2 V . D. 6 V . Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC) và SA 3 a . Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SCD)? A. 2 2 a . B. 2 a . C. 3 3 a . D. 3 2 a . Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. V = 3 a . B. V = 3 3 a . C. V = 3 6 a . D. V = 3 9 a . Câu 9: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h A. 1 V Bh. 2 B. 1 V Bh. 3 C. 4 V Bh. 3 D. V Bh. Câu 10: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh SA = SB = SC = 6 3 a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. V = 3 12 a . B. V = 3 3 6 a . C. V = 3 2 a . D. V = 3 2 12 a . Câu 11: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h A. 1 V Bh. 2 B. 1 V Bh. 3 C. V Bh. D. 3 V Bh. 2 Trang 2/2 - Mã đề thi 135 Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 30 0 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF. A. 13 13 a . B. 2 13 13 a . C. 3 13 13 a . D. 4 13 13 a . Câu 13: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3. B. 20. C. 12. D. 5. Câu 14: Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần lượt là 2 m ; 1,5 m ; 0,7 m . Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó. A. 4,2 3 m . B. 2,1 3 m . C. 8 3 m . D. 14 3 m . ------------------------------------------ II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 i m ) Câu 15 . Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh SA vuông góc với 2a. a) Tính thể tích khối chóp S.ABC. b) Gọi M là trung điểm SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC). ----------- HẾT ----------

Chủ đề liên quan
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 THPT học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế

15/11/2017

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 THPT học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 3 năm học 2017 – 2018 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Kon Tum

16/11/2017

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 3 năm học 2017 – 2018 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Kon Tum

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 12 (Khối đa diện) trường THPT Tôn Thất Tùng – Đà Nẵng

16/11/2017

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 12 (Khối đa diện) trường THPT Tôn Thất Tùng – Đà Nẵng

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 (Khối đa diện) trường THPT chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội

16/11/2017

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 (Khối đa diện) trường THPT chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội

Sổ tay Hình học 10 – 11 – 12

16/11/2017

Sổ tay Hình học 10 – 11 – 12