Logo SHub
hint-header

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 12 (Khối đa diện) trường THPT Tôn Thất Tùng – Đà Nẵng

Mô tả

Sở GD-ĐT TP Đà Nẵng Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn: Hình học 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12/ . . . I/ PH N TR C NGHI M (6 i m) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D Câu 1. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A. Thập nhị diện đều B. Bát diện đều C. Nhị thập diện đều D. Tứ diện đều Câu 2. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành: A. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều B. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều D. Năm tứ diện đều Câu 3. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96 cm 2 . Thể tích của khối lập phương đó là: A. 84 cm 3 B. 91 cm 3 C. 64 cm 3 D. 48 cm 3 Câu 4. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. a 3 4 B. a 3 3 3 C. a 3 3 D. a 3 3 12 Câu 6. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. Câu 7. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. Bốn mặt. B. Ba mặt. C. Năm mặt. D. Hai mặt. Câu 8. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. 3 V Bh B. 1 3 V Bh C. 1 2 V Bh D. V Bh Câu 9. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 10. Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là: A. 10 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi B. Hình hộp là đa diện lồi C. Tứ diện là đa diện lồi D. Hình lập phương là đa Câu 12. Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là: A. 10 B. 12 C. 20 D. 8 Mã đề: 149II/ PH N T LU N (4 i m) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AD = a , AC = 5 a , SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB và mp(ABCD) bằng 60 0 a) Tính thể tích khối chóp S.ABC. b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). BÀI LÀM .................................................................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... .................................................................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... .................................................................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... .................................................................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... .................................................................................................................................................... ............................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... .................................................................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... .................................................................................................................................................... ............................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... .................................................................................................................................................... ............................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ............................................................................................................... ...............................................................................................................

Chủ đề liên quan
Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 (Khối đa diện) trường THPT chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội

16/11/2017

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 (Khối đa diện) trường THPT chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội

Sổ tay Hình học 10 – 11 – 12

16/11/2017

Sổ tay Hình học 10 – 11 – 12

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 (Khối đa diện) trường THPT Lao Bảo – Quảng Trị

17/11/2017

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 (Khối đa diện) trường THPT Lao Bảo – Quảng Trị

Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 2 (Tổ hợp – Xác suất) trường Trần Quốc Tuấn – Kon Tum

17/11/2017

Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 2 (Tổ hợp – Xác suất) trường Trần Quốc Tuấn – Kon Tum

186 bài tập trắc nghiệm mặt cầu, hình cầu và khối cầu – Hứa Lâm Phong

17/11/2017

186 bài tập trắc nghiệm mặt cầu, hình cầu và khối cầu – Hứa Lâm Phong