Logo SHub
hint-header

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 (Khối đa diện) trường THPT Lao Bảo – Quảng Trị

Mô tả

Trang 1/2 - Mã đề thi 130 A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 01. 02. 03. 04. 05. A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 06. 07. 08. 09. 10. A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 11. 12. 13. 14. 15. A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 16. 17. 18. 19. 20. TRƯỜNG THPT LAO BẢO Lớp 1 2B... KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I Thời gian làm bài: 45 phút. Họ và tên: ...................................................................Ngày kiểm tra:.....................Ngày trả:.............. ........... U U Nhận xét của g iáo viên tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. Mã đề 130. Câu 1. Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện? A. Hình chóp. B. Hình lăng trụ . C. Hình lập phương. D. Hình tam giác. Câu 2. Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 3. Cho khối tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạn h AB , CD . Hai mặt phẳng (MCD) và (NAB) chia khối tứ diện đã cho thành bao nhiêu khối tứ diện? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 4. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 4. C. 6. D. 9. Câu 5. Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 8. C. 10. D. 14. Câu 6. Khối đa diện đều loại { } 3;5 có tên gọi là gì? A. Lập phương. B. Bát diện đều . C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều. Câu 7. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2 a . A. 3 2 . V a = B. 3 2. V a = C. 3 2 2. V a = D. 3 2 2 . 3 a V = Câu 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1. A. 3 12 V . = B. 3 2 V . = C. 3 4 V . = D. 3 4 V . = Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 0 2 , 30 BC a ABC = = và ' 3 CC a = . Tính t hể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. 3 3 3 V a . = B. 3 6 V a . = C. 3 3 2 a V . = D. 3 3 3 2 a V . = Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , g A’B và mặt phẳng (ABC) bằng 60 P 0 P . Tín h thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. 3 3 4 a V . = B. 3 3 2 a V . = C. 3 4 a V . = D. 3 4 3 a V . = Câu 11. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có I là trung điểm của B’C’ và 30 AI cm = . Tín h thể tích V của khối lập phương đã cho . A. 3 6000 V cm . = B. 3 9000 V cm . = C. 3 8000 V cm . = D. 3 1000 V cm . =Trang 2/2 - Mã đề thi 130 Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác a . Hình chiếu vuông góc của B’ lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho 2 3 AH HC = , c BB’ hợp với mặt phẳng (ABC) một góc 3 0 P 0 P . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. 3 19 16 a V . = B. 3 19 20 a V . = C. 3 19 60 a V . = D. 3 19 25 a V . = Câu 13. Tính chiều cao h của một khối chóp có thể tích 3 2 9 a và diện tích đáy 2 2 a . A. 2 3 a h . = B. 3 a h . = C. 9 a h . = D. 4 3 a h . = Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA a. = Tính t hể tích V của khối chóp đã cho . A. 3 3 a V . = B. 3 V a . = C. 3 2 3 a V . = D. 3 6 a V . = Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh SA vuông góc với đáy và 2 SA a = . Gọi M , N lần lượt là các điểm trên cạnh SB , SC sao cho 1 2 SM SB = và 2 3 SN SC = . Tính t hể tích V của khối chóp S.AMN . A. 3 3 12 a V . = B. 3 3 18 a V . = C. 3 3 36 a V . = D. 3 3 24 a V . = Câu 16. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 30 P 0 P . Tính thể tích V của khối chóp đã cho . A. 3 4 6 3 a V . = B. 3 4 3 9 a V . = C. 3 4 6 9 a V . = D. 3 3 9 a V . = Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và BD = 2a . Tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc 3 SC a = . Tính t hể tích V của khối chóp đã cho . A. 3 . 12 a V = B. 3 3 . 2 a V = C. 3 5 . 3 a V = D. 3 3 . 3 a V = Câu 18. Cho khối chóp S.ABC có 5 , 4 , 7 AB cm BC cm CA cm = = = . Các mặt bên tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30 P 0 P . Tính thể tích V của khối chóp đã cho . A. 3 4 6 3 V cm . = B. 3 4 2 3 V cm . = C. 3 4 3 3 V cm . = D. 3 3 3 4 V cm . = Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình than g vuông tại A và D , , 3 AD DC a AB a = = = , SA vuông góc với đáy và SC hợp với đáy một góc bằng 45 P 0 P . Tính thể tích V của khối chóp S.BCD . A. 3 3 3 a V . = B. 3 2 3 a V . = C. 3 3 6 a V . = D. 3 2 6 a V . = Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 45 P 0 P . Tính khoảng cách h từ điểm D mặt phẳng (SBC) . A. 6 5 a h . = B. 3 6 a h . = C. 5 6 a h . = D. 30 6 a h . = ................Hết................

Chủ đề liên quan
Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 2 (Tổ hợp – Xác suất) trường Trần Quốc Tuấn – Kon Tum

17/11/2017

Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 2 (Tổ hợp – Xác suất) trường Trần Quốc Tuấn – Kon Tum

186 bài tập trắc nghiệm mặt cầu, hình cầu và khối cầu – Hứa Lâm Phong

17/11/2017

186 bài tập trắc nghiệm mặt cầu, hình cầu và khối cầu – Hứa Lâm Phong

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 (Khối đa diện) trường THPT Bình An – Bình Dương

17/11/2017

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 (Khối đa diện) trường THPT Bình An – Bình Dương

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 2 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Kon Tum

17/11/2017

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 2 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Kon Tum

Kỹ năng cơ bản sử dụng máy tính cầm tay Casio giải nhanh Toán 10 – Phạm Phú Quốc

18/11/2017

Kỹ năng cơ bản sử dụng máy tính cầm tay Casio giải nhanh Toán 10 – Phạm Phú Quốc