Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 4 năm 2018 – 2019 trường Cây Dương – Kiên Giang
Mô tả
Trang 1/3 - Mã đề 234 TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG TỔ TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 201 8 201 9 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 234 Họ và tên : ........................................Lớp: ... ... ............ .... ................. Câu 1. Cho số phức ( , ). z a bi a b = + Tìm số phức z là số phức liên hợp của z . A. ( ). z a bi = − + B. 2 2 . z a b i = C. . z a bi = D. . z a bi = − + Câu 2. Cho số phức z a bi = + . Tìm số phức . z z . A. 2 . bi B. 2 . a C. 2 2 . a b D. 2 2 . a b + Câu 3. Cho số phức ( ) , , . z a bi a b R = + Khẳng định nào sau đây là sai ? A. 2 2 . z z = B. . z z = C. 2 . . z z z = D. z z + là số thực. Câu 4. G z 1 và z 2 là các ng hiệ m của phươ n g t r z z + = 2 4 9 0 . Gọi , M N là các điểm biểu diễn củ a z 1 và z 2 trên mặt phẳng phức . Khi đó độ dài củ a MN là: A. MN = − 2 5 . B. MN = 2 5 . C. MN = 4 . D. MN = 5 . Câu 5. Trong mặt phẳng phức Oxy , gọi A là điểm biểu diễn của số phức 3 2 z i = + và B là điểm biểu diễn của số phức ' 2 3 z i = + . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai điểm A và B y x = . B. Hai điểm A và B C. Hai điểm A và B D. Hai điểm A và B Câu 6. Tính môđun của số phức 2 2 1 3 i i i z i . A. 5 z = . B. 1 5 z = . C. 10 z = . D. 1 10 z = . Câu 7. T m M biểu diễn số phức z thoả mãn + = 2 5 4 z i là: A. ( ) 2; 5 I và bán kính bằ ng 4 . B. O và bán k ng 2 . C. ( ) 2; 5 I và bán kính bằ ng 16 . D. ( ) 2; 5 I và bán kính bằ ng 4 . Câu 8. Trên tập hợp số phức , tập nghiệm của phương trình = z z 4 2 20 0 là: A. { } ; i 5 2 . B. { } ; 5 2 . C. { } ; 4 5 . D. { } i; i 2 5 . Câu 9. Cho số phức z a bi = + . Khi đó số ( ) 1 2 z z + là số nào trong các số sau đây? A. Số i . B. Một số thực. C. Một số thuần ảo. D. Số 2. Câu 10. Cho số phức z thỏa (2 ) (17 11 ) (2 1) i z i i z + + = . Tìm số phức liên hợp của số phức z . A. 5 4 z i = + B. 5 4 z i = C. 4 5 z i = . D. 4 5 z i = + . Câu 11. Trên tập hợp số phức , gọi 1 2 , z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 11 0 z z + + = . Tính giá trị của biểu thức 2 2 1 2 | | | | A z z = + . A. 22 . B. 2 11 . C. 11 . D. 24 . Câu 12. Cho số phức z thỏa phương trình 3 12 4 z z i + = + . Tìm phần ảo của số phức z A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .Trang 2/3 - Mã đề 234 Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z ? A. = − + 4 3 z i . B. = + 3 4 z i . C. = 3 4 z i . D. = − + 3 4 z i . Câu 14. Cho số phức ( ) , z a bi a b = + . z nằm trong hình tròn như hình bên (không tính biên), điều kiện của a và b là: A. 2 2 4 a b + . B. 2 2 4 a b + < . C. 2 2 4 a b + . D. 2 2 4 a b + > . Câu 15. Tìm phần ảo của số phức z thỏa (2 3 ) (4 )(2 ). z i i i = + + A. Phần ảo bằng 1 . B. Phần ảo bằng 1 . C. Phần ảo bằng 2 . D. Phần ảo bằng 2 . Câu 16. Biết số phức 2 z i = + là một trong các nghiệm của phương trình 3 2 0 z bz cz b , , b c . Giá trị của b c bằng A. 4 . B. 14 . C. 4 . D. 24 . Câu 17. Trên tập hợp số phức , b iết phương trình 2 0 z bz c + + = , ( ) , b c có một nghiệm phức là = z i 5 2 . Giá trị củ a + b c là A. 19 . B. 39 . C. 11 . D. 6 . Câu 18. Trên mặt phẳng phức Oxy , cho hai số phức 1 3 z i và 2 1 z i . phức 1 2 2 3 w z z có tọa độ là A. ( ) 1; 5 . B. ( ) 3;5 . C. ( ) 1;5 . D. ( ) 3; 5 . Câu 19. Cho A , B , C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức 1 1 2 z i = + , 2 2 5 z i = − + , 3 2 4 z i = + . S phức z biểu diễ n b m D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là A. 1 7 i . B. 5 + i . C. 1 5 + i . D. 3 5 + i . Câu 20. Xét các số phức z thỏa mãn ( ) ( ) 2 4 7 w z z i = + là số thuần ảo . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 3 3 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 2 3 . Câu 21. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 6 z z i = là d . Khoảng cách từ gốc O d bằng bao nhiêu ? A. ( ) , 2 10 d O d = . B. ( ) , 5 d O d = . C. ( ) , 10 d O d = . D. ( ) 10 , 2 d O d = . Câu 22. Biết các số thực , x y thỏ a mãn 2 7 2 x y xi x y x i . Tính . T x y . A. 12 T = − . B. 12 T = . C. 8 T = . D. 8 T = − . Câu 23. Trên tập hợp số phức , căn bậc hai củ a 20 là A. 2 5 . B. 5 2 i . C. 2 5 i . D. 2 5 i . Câu 24. Trên tập hợp số phức , g 1 2 , z z là các nghiệm của phương trình 2 6 10 0 z z + = . ( ) ( ) 2020 2020 1 2 2 2 w z z = + . Khi đó A. 0 w = B. 1010 2 w = − . C. 1002 2 w i = . D. 1011 2 w = − . Câu 25. Cho số phức , z x yi x y thỏ a mãn 1 1 1 2 z i i . Tính tổng phần thực và phầ n củ a z khi 3 2 z i l x y -4 3 M O 1
Chủ đề liên quan
06/04/2019
Phương pháp tọa độ hóa hình không gian
06/04/2019
Đề thi HSG tỉnh Toán 10 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hải Dương
06/04/2019
Đề thi khảo sát Toán 12 lần 3 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Hưng Yên
06/04/2019
Đề kiểm tra KSCL lần 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Thanh Thủy – Phú Thọ
06/04/2019
Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai lần 1