Logo SHub
hint-header

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Duy Tân – Kon Tum

Mô tả

1 S GD & ĐT KON TUM TRƯỜ NG THPT DUY TÂN 2022 Môn: Toán. Lớp: 10. Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề) (Đề có 0 2 trang) Họ và tên thí sinh: ............................................. MÃ ĐỀ 178 Số báo danh: ................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) C©u 1 : Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ đối của véc tơ DA A. . DC B. . AC C. . DA D. . BC C©u 2 : Trong các câu sau, câu nào khôngphải là mệnh đề chứa biến ? A. 2 là số nguyên tố. B. 4 10 + = n . C. 2 0 x x + = . D. 2 1 n + chia hết cho 3. C©u 3 : Cho tập hợp { } { } 1;5;0 , 1;3;5 = = X Y . Tập X Y là tập hợp nào sau đây? A. { } 1;3 . B. { } 1;5 C. {1;3;5} . D. { } 1 . C©u 4 : Cho số 1567892 = a . Số quy tròn đến hàng trăm của a là A. 1568000. B. 1567800. C. 1567900. D. 1567890. C©u 5 : G i O là giao đi m c a hai đư ng chéo hình bình hành ABCD . Đ ng th c nào sau đây sai? A. AO OC = . B. BA CD = . C. AB CD = . D. = OB OD . C©u 6 : Cho b , , , A B C D . Vectơ tổng + + + AB CD BC DB b A. BD . B. 0 . C. BA . D. . AB C©u 7 : Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ? A. Bạn tên gì ? B. Mệt quá ! C. Kon Tum là một tỉnh của Việt Nam. D. Mấy giờ rồi ? C©u 8 : Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh A. 10 . N B. 10 N . C. 10 N . D. 10 N . C©u 9 : Xác định C A biết [ ) 3;15 = − A . A. ( ] ; 3 . B. ( ) [ ) ; 3 15, . +∞ C. ( ] ; 3 [ ) 15; . +∞ D. ( ) 15; . +∞ C©u 10 : Cho mệnh đề ( ) 2 :" , 2 1 0" + P x x x x . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề ( ) P x . A. ( ) 2 :" , 2 1 0" + < P x x x x . B. ( ) 2 :" , 3 1 0". + = P x x x x C. ( ) 2 :" , 2 1 0" + P x x x x D. ( ) 2 :" , 2 1 0" + < P x x x x . C©u 11 : Cho tập hợp { } / 5 1 = < A x x .Mệnh đề nào dưới đây ? A. { } 4; 3; 2; 1;1 = A B. ( ] 5;1 = A . C. [ ] 5;1 = − A . D. [ ) 5;1 = − A . C©u 12 : Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây ? A. AI BI. = B. IA IB. = C. IA IB 0. + = D. AI AB. = C©u 13 : Cho tam giác ABC có trọng tâm . G GA GB GC + + bằng A. 1. B. 0. C. 3. D. 0. C©u 14 : Chiều cao của một tòa nhà là 46,5569 0, 003 = h m m . Số quy tròn của số gần đúng 46,5569 là A. 46,557. B. 46,55. C. 46,56. D. 46,556. C©u 15 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai ? A. 3 là số nguyên. B. 4 chia hết cho 2 . C. 10 chia hết cho 5 . D. 30 là một số chẵn.2 C©u 16 : Vectơ có điểm đầu là E, điểm cuối là D được kí hiệu là : A. . DE B. . DE C. . ED D. . DE C©u 17 : Cho hình bình hành . ABCD Vectơ nào trong các vectơ dưới đây cùng hướng với véc tơ BC ? A. DC . B. CD . C. AD . D. AC . C©u 18 : Cho tập hợp { } , , . X a b c = Có bao nhiêu tập con có hai phần tử của X ? A. 6. B. 3. C. 8. D. 4. C©u 19 : Cho tập hợp 2 { | 100 0} = + + = D x x x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . D = ∅ B. { } 1 . D = C. 1. D = D. { } 0;1 . D = C©u 20 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3 . a AB AC bằng A. 3 . a B. 0. C. 2 . a D. 3 . a C©u 21 : Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào ? A. 5 là số tự nhiên lẻ. B. 5 là số nguyên âm. C. 5 là số tự nhiên chẵn. D. 5 là số chia hết cho 3. C©u 22 : Với ba điểm , A B và C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. . AB BC BA + = B. . AB BC CA + = C. . AB BC AC + = D. . AB BC CB + = C©u 23 : Cho AB 0 và một điểm , C có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: = AB CD ? A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1. C©u 24 : Cho tập hợp { } 1| , 5 A x x x = + . Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử. A. { } 1; 2;3; 4;5;6 A = . B. { } 1; 2;3; 4;5 A = . C. { } 0;1; 2;3; 4;5;6 A = . D. { } 0;1; 2;3; 4;5 A = . C©u 25 : Cho hai tập hợp [ ) [ ] 1; 2 , 0;10 . = − = A B Khi đó A B là tập hợp nào dưới đây ? A. [ ) 0; 2 . B. [ ] 1;10 . C. ( ) 1;10 . D. ( ] 1;10 . C©u 26 : Cho hình chữ nhật ABCD có 6 , 8 . = = AB a BC a AB AD + bằng A. 14 . a B. . a C. 100 . a D. 10 . a C©u 27 : Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A ? A. B. C. D. C©u 28 : Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp 2 { | 4 3 1 0} = = D x x x . A. 1 ;1 . 4 = D B. { } 1 . D = C. 1 . 4 = D D. 1. D = II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1(1 Cho 2 tập hợp ( ) [ ) ;8 ; 4; = = +∞ A B . Tìm , . A B A B Câu 2(1 điểm). Cho hình bình hành ABCD tâm O. a) Chứng minh: AB CB CA 0. + = b)Trên đoạn AC lấy điểm I sao cho: 1 AI AC 3 = . Chứng minh: AI BI DI 0. + + = . Câu 3(1điểm). Cho hai tập hợp ( ) [ ] 1; 5 ; 2 1; 2 6 = + + = + A m m B m m . Tìm các giá trị của tham số m sao cho: A B . -------- Hết ----------

Chủ đề liên quan
Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội

24/10/2021

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội

24/10/2021

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội

24/10/2021

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Duy Tân – Kon Tum

24/10/2021

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Duy Tân – Kon Tum

Đề cương giữa kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

24/10/2021

Đề cương giữa kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên