Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 7 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam
Mô tả
Trang 1/2 – Mã đề A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ( 0 2 trang) KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 202 1 Môn: TOÁN Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ : Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1 . A) Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu ký hiệu là A. X . B. X. C. N. D. M0 . Câu 2: Giá trị có tầ n s lớ n nh A. t n s của giá trị B. m . C. s trung bình cộng của dấu hiệu. D. giá trị lớ n nh t. Câu 3: Biểu thức đại số biểu thị Tổng của x và y là A. x + y. B. xy. C. y x . D. x y. Câu 4 : Biểu thức đại số nào dưới đây là đơn thức? A. x B. 2 + 3y. C. 5(x + y). D. 3xy. Câu 5 : Hệ số của đơn thức 3x 5 y 4 là A. 5. B . 3 . C. 3. D. 9. Câu 6 : 3xyz 2 là A. 3xyz 2 . B. 3xyz. C. 3xyz. D. 3xy 2 z. Câu 7 : Bậc của đơn thức 2 2 x 3 y là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 8 : Tích của hai đơn thức 2xy và 5xy là A. 10xy . B. 10xy 2 . C. 3xy . D. 10x 2 y 2 . Câu 9: Tam giác có hai cạnh bằng nhau là A. tam giác vuông cân . B. tam giác cân . C. tam giác đều . D. tam giác vuông . Câu 10: Cho tam giác MNP vuông tại M. Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. NP 2 = (MN + MP) 2 . B. NP 2 = MN 2 MP 2 . C. NP 2 = MN 2 + MP 2 . D. NP 2 = MN 2 . MP 2 . Câu 11: Cho ∆ABC vuông tại A và vuông đó bằng nhau theo trường hợp A. cạnh huyền cạnh góc vuông . B. cạnh góc vuông góc nhọn kề. C. cạnh huyền góc nhọn. D. hai cạnh góc vuông. Câu 12: Tr ong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạ nh A. nhỏ hơn. B. lớn nhất . C. lớn hơn . D. nhỏ nhất . Câu 13: Tam giác DEF có DK vuông góc với EF (K n ). Chọn phát biểu sai ? A. Nếu DE < DF thì KE < KF . B. Nếu DE < DF thì KE > KF . C. Nếu KE = KF thì DE = DF . D. Nếu KE < KF thì DE < DF . Câu 14: Cho tam giác ABC có AB > AC. Khẳng định nào dưới đây sai ? A. AB + AC > BC. B. AB – AC < BC. B. AB – AC < BC < AB + AC. D. AB – AC > BC.Trang 2/2 – Mã đề A Câu 15: T am giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm là G. Khi đó tỉ số MG ME bằng A. 2 3 . B. 3 4 . C. 1 3 . D. 3 2 . II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,25 điểm) lượng học sinh nữ của mỗi lớp trong trường A bảng sau: Giá trị (x) 16 17 18 19 20 22 Tần số (n) 4 2 5 2 3 4 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Trườ ng A có bao nhiêu lớp? b) Trung bình mỗi lớp của trườn g A có bao nhiêu học sinh nữ? Bài 2: (1,25 điểm) a) Thu gọn đa thức sau: A = 2xy x 3 + 3 + x 3 + 1 4 xy x + 1 . b) Cho B = x 2 mx + 1 (m là hằng số). Tìm m biết tại x = thì đa thức B có giá trị bằng 4 . Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A ( 0 A 90 < ). Kẻ BD vuông góc AC, CE vuông góc AB (D thuộc cạnh AC, E thuộc cạnh AB). a) Chứng minh ∆ABD = ∆ACE. b) Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC . c) Chứng minh IB > BC 2 . ================== === Hết ======================
Chủ đề liên quan
10/05/2021
Đề thi cuối kỳ 2 Toán 8 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT quận 12 – TP HCM
10/05/2021
Đề thi HK2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Thủ Đức – TP Hồ Chí Minh
10/05/2021
Đề học sinh giỏi tỉnh Toán 9 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam
10/05/2021
Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Ngọc Lâm – Đồng Nai
11/05/2021
Nắm trọn chuyên đề mũ – logarit và tích phân