Đề thi KSCL Toán 11 lần 2 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc
Mô tả
Trang 1/4 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ - 2022 Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn (Đề này có 4 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... Mã đề thi 101 Câu 1. Từ các số 1,3,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số: A. 24 . B. 48 . C. 256 . D. 16 . Câu 2. Cho dãy số ( ) n u có 1 2; 3; 77 u d S = = = . Khẳng định nào sau đây là ? A. S là tổng của 6 số hạng đầu của cấp số cộng. B. S là tổng của 7 số hạng đầu của cấp số cộ ng. C. S là tổng của 5 số hạng đầu của cấp số cộng. D. S là tổng của 4 số hạng đầu của cấp số cộng. Câu 3. Một bình chứa 14 viên bi với 5 viên bi trắng, 5 viên bi đen và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. A. 6 91 . B. 1 25 . C. 1 91 . D. 6 25 . Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m 2sin 0 x m = có nghiệm. A. ( ) 2; m +∞ . B. ( ) ; 2 m . C. ( ) ( ) ; 2 2; m +∞ . D. [ ] 2; 2 m . Câu 5. Cho cấp số cộ ng ( ) n u có số hạng đầu 1 7 u = và công sai 4 d = . S 179 là số hạng thứ mấy của cấp số cộ ng? A. 15. B. 35. C. 44 . D. 20 . Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ, cho ( ) 6; 2 a = . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ a ? A. ( ) 1; 3 v . B. ( ) 1;3 v . C. ( ) 1;3 v . D. ( ) 2; 6 v . Câu 7. Khoảng cách từ điểm ( ) 2;0 A : 3 2 7 0 x y + = A. 1 5 . B. 19 5 . C. 13 . D. 3 5 . Câu 8. Cho tập hợp ( ) 5; A = +∞ . Khi đó R C A là: A. [ ) 5; +∞ B. ( ] ; 5 C. ( ] ;5 D. ( ) 5; +∞ Câu 9. Một nhóm có 10 người, cần chọn ra ban đại diện gồm 4 người. Số cách chọn là: A. 4 10 . A B. 4 10 . C C. 256 D. 24 Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục : 0 d y x = . Phép đối xứng trục d biến đường tròn ( ) ( ) ( ) 2 2 : 2 5 1 C x y + + = thành đường tròn ( ) C có phương trình là A. ( ) ( ) 2 2 4 1 1 x y + + = . B. ( ) ( ) 2 2 5 2 1 x y + + = . C. ( ) ( ) 2 2 4 1 1 x y + + + = . D. ( ) ( ) 2 2 5 2 1 x y + + = . Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ? A. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương. B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng. C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng. D. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân. Câu 12. Trong khai triển ( ) 10 2 3 x + , hệ số của ( ) 6 , 0 x x > là A. 340020 . B. 34020 . C. 1088640 . D. 1088460 . Câu 13. Tìm điều kiện xác định của hàm số sin y x =Trang 2/4 - Mã đề 101 A. 2 x k + , k . B. x . C. 2 k x , k . D. x k , k . Câu 14. Hình nào sau đây có trục đối xứng: A. Tam giác bất kì. B. Tam giác cân. C. Hình bình hành. D. Tứ giác bất kì. Câu 15. Xác định x dương để 2 1 x ; x ; 2 1 x + lập thành cấp số nhân. A. 1 3 x = ± . B. 1 3 x = . C. 1 x = . D. 1 3 x = − . Câu 16. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Câu 17. Tập A có 12 phần tử, số tập con của A bằng A. 24 . B. 132 . C. 4096 . D. 1024 . Câu 18. Cho một cấp số cộng ( ) n u có 1 2 u = và 3 8 u = . Tính 2 u ? A. 2 3 u = . B. 2 6 u = . C. 2 5 u = . D. 2 7 u = . Câu 19. Cho đa giác 24 ( ) S là tập hợp các đường thẳng đi qua hai trong số 24 ( ) S . Tính xác suất để chọn được 2 đường thẳng mà giao A. 7 25 . B. 7 15 . C. 5 7 . D. 5 14 . Câu 20. Cho parabol ( ) 2 : 5 6 P y x x = + và đường thẳng ( ) : 4 6 d y m x = + . Tìm tất cả các giá trị thực của m d cắt ( ) P tại hai điểm phân biệt , A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 9 2 . A. 1 2 m = − . B. 1 5 , 2 2 m m = − = . C. 5 2 m = − . D. 1 5 , 2 2 m m = = − . Câu 21. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó chứa các chữ số 2, 3 , 4 , 5 và chữ số 4 3 và chữ số 5 ? A. 1470 . B. 660 . C. 750 . D. 570 . Câu 22. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , M N lần lượt là trung điểm AD và . BC Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) SMN và ( ) SAC là: A. ( SO O là tâm hình bình hành ). ABCD B. ( SF F là trung điểm ). CD C. ( SG G là trung điểm ). AB D. . SD Câu 23. Tính tổng 0 1 2000 2000 2000 2000 2 ... 2001 S C C C = + + + A. 2000 1000.2 B. 2000 2001.2 C. 2000 1001.2 D. 2000 2000.2 Câu 24. Người ta trồng 3160 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng thứ hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây? A. 82 . B. 81 . C. 79 . D. 80 . Câu 25. Cho phương trình cos 2 3cos 3 0 x x m + = . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m phương trình có nghiệm? A. 7 . B. 1 . C. 5 . D. 3 . Câu 26. Cho phương trình cos 2 sin 2 0 x x + + = . Khi đặt sin t x = , ta được phương trình nào dưới đây. A. 2 2 2 0 t t + + = . B. 2 2 1 0 t t + + = . C. 2 2 3 0 t t + + = . D. 1 0 t + = . Câu 27. Bán kính đường tròn tâm ( ) 1; –2 C tiếp xúc với đường thẳng : 3 4 0 x y + = là? A. 44 13 . B. 42 13 . C. 3 . D. 5 . Câu 28. Cho đường tròn 2 2 ( ) : 4 2 11 0 C x y x y + + = và đường thẳng : ( 1) 2 2 7 0 2 d x m y + + = . Với giá trị nguyên nào của m thì d cắt ( ) C theo một dây cung có độ dài là 4?
Chủ đề liên quan
15/02/2022
Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc
15/02/2022
Đề thi KSCL Toán 12 lần 2 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc
15/02/2022
Đề thi chuyên đề Toán 12 lần 1 năm 2021 – 2022 trường chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình
16/02/2022
Đề thi học sinh giỏi Toán 9 cấp tỉnh năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh
16/02/2022
Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 1 trường chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương