Logo SHub
hint-header

Vẻ đẹp lời giải hình học qua các bài toán lượng giác

Mô tả

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VI T NAM https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trong chương trình toán THPT, đ ch ng minh m t s h th c lư ng giác , ta thư ng s d ng các bi n đ i lư ng giác. Câu h i đ t ra, ngoài các cách bi n đ i lư ng giác thì ta có cách ti p c n nào khác đ gi i quy t v n đ không? Đ tr l i câu h i này, bài vi t sau đây m i b n c cùng đ n v i hư ng ti p c n hình h c cho ch ng minh m t s h th c lư ng giác. I. CÁC Đ NG TH C LƯ NG GIÁC Bài 1. Ch ng minh r ng v i x y + , ta có ( ) sin sin cos cos sin . x y x y x y + = + Ch ng minh 1. G i z là góc th a mãn x y z + + = . Ta có , , x y z là ba góc c a m t tam giác. Không m t t ng quát, gi s tam giác đó n i ti p đư ng tròn bán kính 1 2 r = . Ta có 1 sin : 2 2 c z c = = , tương t sin x a = , sin y b = . T công th c cos cos c a y b x = + , ta có ( ) sin sin cos cos sin sin sin cos cos sin . z x y x y x y x y x y = + + = + Ch ng minh 2. V tam giác ABC v i H là chân đư ng cao h t nh A lên c nh . BC t ; BAH x CAH y = = và ; ; . AB a AC b AH h = = = Ta có ABC ABH ACH S S S = + ( ) 1 1 1 sin sin sin 2 2 2 ab x y ah x bh y + = + ( ) 1 1 1 sin cos .sin cos .sin 2 2 2 ab x y ab y x ba x y + = + ( ) sin sin cos cos sin . x y x y x y + = + Trao i kinh nghi m d y h c theo nh hư ng ti p c n năng l c ngư i h c V p l i gi i hình h c qua các bài toán lư ng giác Ths. HOÀNG MINH QUÂN GV Trư ng THPT chuyên Nguy n Hu , Hà N iNHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Chứng minh 3. Vẽ tam giác ABC với D là chân đường cao hạ từ đỉnh A , E là chân đường cao hạ từ đỉnh C , , BAC x ABC y . Khi đó ACD x y . Ta có . . . . . CE AE EB CE AB AD BC CE AB AD BC BC Mặt khác, lại có . sin sin . . . CE AE EB AD AE CE CE EB x y ACD AC AC BC AC BC AC BC hay sin cos sin sin cos . x y x y x y Bài 2. Chứng minh rằng với ; 0; 2 x y và x y ta có sin sin cos cos sin . x y x y x y Chứng minh 1. Dựng tam giác ABC vuông tại A , gọi D là điểm thuộc cạnh AC sao cho , . ABC x ABD y ; BC a BD b . Ta có cos cos ; sin sin AB b y a x AD a x b y . Mặt khác ta có 1 1 . . 2 2 BCD ABC ABD S S S AB AC AB AD . .sin . . . .sin cos . sin cos . sin BD BC x y AB AC AB AD b a x y b y a x a x b y sin cos .sin cos .sin . x y y x x y Chứng minh 2.

Chủ đề liên quan
Phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau nhờ kĩ thuật dựng song song giữa đường thẳng và mặt phẳng

05/09/2021

Phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau nhờ kĩ thuật dựng song song giữa đường thẳng và mặt phẳng

Ứng dụng một số tích chất đặc biệt của hàm số để giải phương trình, bất phương trình

05/09/2021

Ứng dụng một số tích chất đặc biệt của hàm số để giải phương trình, bất phương trình

Bàn về một cách tiếp cận khác cho bài toán tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

05/09/2021

Bàn về một cách tiếp cận khác cho bài toán tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

203 bài tập nguyên hàm – tích phân và ứng dụng trong các đề thi thử THPT 2021 môn Toán

05/09/2021

203 bài tập nguyên hàm – tích phân và ứng dụng trong các đề thi thử THPT 2021 môn Toán

Kỹ năng sử dụng hàm đặc trưng để giải bài toán VDC mũ – logarit

05/09/2021

Kỹ năng sử dụng hàm đặc trưng để giải bài toán VDC mũ – logarit