Logo SHub
hint-header

Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO 3 + X (Hình ảnh) Na 2 CO 3 + H 2 O. X là hợp chất

Cập nhật ngày: 04-07-2022


Chia sẻ bởi: Oanh Kieu


Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X Na2CO3 + H2O. X là hợp chất

A

NaOH.

B

K2CO3.

C

HCl.

D

KOH.
Chủ đề liên quan
Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta.

A

Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.

B

Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.

C

Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.

D

Điện phân dung dịch AlCl3.
Dung dịch NaHCO3 khôngtác dụng với dung dịch

A

HCl.

B

NaHSO4.

C

Na2SO4.

D

NaOH.
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A

CaSO4 + BaCl2

B

Ca(OH)2 + MgCl2

C

CaSO4 + Na2CO3

D

CaCO3 + Na2SO4
Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?

A

Ca(OH)2.

B

HCl.

C

H2SO4.

D

NaOH.
Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là

A

Na.

B

Al.

C

Ca.

D

Mg.
Criolit (Na3AlF6 hay 3NaF. AlF3) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích gì ?
(1) Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
(2) Tiết kiệm được năng lượng, tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.
(3) Tạo chất lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nhôm, nổi lên bề mặt nhôm ngăn cản nhôm nóng chảy bị oxi hoá.

A

(1), (3).

B

(2), (3).

C

(1), (2).

D

(1), (2), (3).
Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?

A

Mg.

B

Li.

C

Na.

D

Ca.
Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng?

A

NaCl.

B

Na2SO4.

C

Ca(HCO3)2.

D

CaCl2.
Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A

Al2O3.

B

Cr2O3.

C

Al(OH)3.

D

Al2(SO4)3.
Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A

CuO.

B

KOH.

C

MgO.

D

Al2O3.
Có thể dùng hoá chất nào cho dưới đây để loại bỏ tính cứng của nước :

A

Dung dịch NaHCO3.

B

Dung dịch Na3PO4.

C

Dung dịch NaOH.

D

Dung dịch Na2SO4.
Giải pháp nào sau đây được sử đụng để điều chế Mg kim loại?

A

Cho Na vào dung dịch MgSO4

B

Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao

C

Điện phân nóng chảy MgCl2

D

Điện phân dung dịch Mg(NO3)2
Các nguyên tố trong cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau?

A

Mg và Ca

B

S và Cl2

C

Mg và S

D

Ca và Br2
Nhận định nào sau đây là sai?

A

Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần.

B

NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế tạo thuốc đau dạ dày) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở).

C

Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,.

D

NaOH là chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn.
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A

Các kim loại kiềm thổ có khối lượng riêng tăng dần từ Be đến Ba.

B

Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs.

C

Các kim loại kiềm có khối lượng riêng giảm dần từ Li đến Cs.

D

Các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Be đến Ba.
Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí.

A

N2, NO2, CO2, CH4, H2.

B

NH3, SO2, CO, Cl2.

C

NH3, O2, N2, CH4, H2.

D

N2, Cl2, O2, CO2, H2.
Tuỳ thuộc vào nồng độ của dung dịch HNO3, Al có thể khử HNO3 thành NO2, NO, N2, NH4NO3. Cơ sở để nhận ra sản phẩm khử nitơ (+5) về nitơ (-3) là:

A

Có khí không màu, không mùi, không cháy và không duy trì sự cháy bay ra.

B

Có khí NH3 có mùi khai đặc trưng bay ra

C

Cho dung dịch NaOH dư vào, đun nóng nhẹ, thấy khí thoát ra.

D

Có tạo thành khí không màu dễ dàng hoá nâu đỏ khi gặp không khí
Phát biểu không đúng là:

A

Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

B

Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.

C

Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

D

Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.
Nhúng một thanh Al có khối lượng m gam vào một dung dịch chứa 2 muối FeCl2,FeCl3. Sau khi phản ứng hoàn ṭan, lấy thanh kim loại ra cho tác dụng với dung dịch NaOH có khí thoát ra. Vậy trong dung dịch còn chứa các cation nào sau đây:

A

Fe3+, Al3+ , Fe2+

B

Al3+ , Fe2+

C

Fe3+, Al3+

D

Al3+
Những đặc điểm nào sau đây phù hợp với tính chất của muối NaHCO3: (1) Chất lưỡng tính ; (2) Kém bền với nhiệt ; (3) Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh ; (4) Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu ; (5) Thuỷ phân cho môi trường axit ; (6) Chỉ tác dụng với axit mạnh.

A

1, 2, 4.

B

1, 2, 3.

C

2, 4, 6.

D

2, 5, 6.