Logo SHub
hint-header

Chọn phương trình điều chế FeCl 2 đúng

Cập nhật ngày: 18-10-2024


Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An


Chọn phương trình điều chế FeCl2 đúng

A

Fe + Cl2 → FeCl2.

B

Fe +2NaCl → FeCl2 +2Na.

C

Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.

D

FeSO4 + 2KCl → FeCl2 + K2SO4.
Chủ đề liên quan
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?

A

Au.

B

Cu.

C

Fe.

D

Ag.
Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A

HNO3 đặc, nguội.

B

H2SO4 đặc, nóng.

C

HNO3 loãng.

D

H2SO4 loãng.
Đem 11,2 gam Fe để ngoài không khí, sau một thời gian thu được một hỗn hợp X gồm Fe và các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí SO2 (đktc). Số gam H2SO4 đã tham gia phản ứng là

A

39,2.

B

29,4.

C

49,0.

D

44,1.
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?

A

10,27.

B

9,52.

C

8,98.

D

7,25.
Cho khí CO khử hoàn toàn đến sắt một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4. Lượng khi thoát ra cho qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 g kết tủa. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

A

1,12 lít.

B

2,24 lít.

C

3,36 lít.

D

4,48 lít.