Logo SHub
hint-header

Đặc điểm nào không có ở phân hữu cơ?

Cập nhật ngày: 12-07-2022


Chia sẻ bởi: Nguyễn lan hương


Đặc điểm nào không có ở phân hữu cơ?

A

Chứa nhiều dưỡng tố nhưng tỉ lệ dinh dưỡng thấp

B

Chậm phân giải

C

Bón liên tục nhiều năm làm cho đất hóa chua

D

Hiệu quả chậm
Chủ đề liên quan
Trong các loại phân sau đây phân nào chứa VSV và trực tiếp tác dụng lên cây trồng?

A

Phân VSV

B

Phân hữu cơ

C

Phân hóa học

D

Phân rác
Trong các loại phân sau đây, phân nào bón liên tục nhiều năm cần bón thêm vôi để cải tạo đất?

A

Phân VSV

B

Phân chuồng

C

Phân xanh

D

Phân hóa học
Trong các loại phân sau đây phân nào có tỉ lệ dinh dưỡng không ổn định:

A

Phân VSV cố định đạm

B

Phân chuồng

C

Phân urê

D

Phân VSV chuyển hóa lân
Loại phân nào có tác dụng chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ:

A

Phân lân hữu cơ vi sinh.

B

Nitragin.

C

Photphobacterin.

D

Azogin.
VSV phân giải lân hữu cơ → lân vô cơ dùng để sản xuất phân:

A

Azogin.

B

Nitragin.

C

Photphobacterin.

D

Lân hữu cơ vi sinh.
Loại phân nào có tác dụng chuyển hóa lân khó hòa tan → lân dễ hòa tan dùng để sản xuất phân:

A

Azogin.

B

Nitragin.

C

Photphobacterin.

D

Lân hữu cơ vi sinh.
VSV phân giải lân khó hòa tan → lân dễ hòa tan dùng để sản xuất phân:

A

Azogin.

B

Nitragin.

C

Photphobacterin.

D

Lân hữu cơ vi sinh.
Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu:

A

Phân lân hữu cơ vi sinh.

B

Nitragin.

C

Photphobacterin.

D

Azogin.
VSV cố định đạm hội sinh với cây lúa dùng để sản xuất phân:

A

Azogin.

B

Nitragin.

C

Photphobacterin.

D

Lân hữu cơ vi sinh.
Phân VSV phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì?

A

Chuyển hóa lân hữu cơ → lân vô cơ

B

Phân giải chất hữu cơ → chất khoáng đơn giản.

C

Chuyển hóa lân khó tan → lân dễ tan

D

Chuyển hóa N2 → đạm
Loại phân VSV phân giải chất hữu cơ thường gặp:

A

Nitragin

B

Estrasol

C

Azogin

D

Phosphobacterin
Để tăng độ phì nhiêu của đất chúng ta cần:

A

Bón phân hữu cơ.

B

Làm đất, tưới tiêu hợp lí.

C

Bón phân hữu cơ, tưới tiêu hợp lí.

D

Làm đất, tưới tiêu hợp lí, bón phân hữu cơ.
Thành phần quan trọng nhất của phân vi sinh vật cố định đạm gồm:

A

Nền than bùn

B

Vi sinh vật cố định đạm

C

Khoáng

D

Nguyên tố vi lượng
Thành phần quan trọng nhất của phân lân hữu cơ vi sinh gồm:

A

Than bùn

B

VSV chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan

C

Bột photphorit hoặc apatit

D

Nguyên tố khoáng và vi lượng
Thành phần quan trọng nhất của phân phosphobacterin gồm:

A

Than bùn, Bột photphorit hoặc apatit

B

VSV chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan

C

VSV chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ

D

Nguyên tố khoáng và vi lượng
Thành phần chủ yếu của phân vi sinh phân giải chất hữu cơ là

A

Chất nền

B

Chất hữu cơ cần phân giải

C

C Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ

D

Các chất bổ trợ để VSV phát triển: khoáng, đạm, lân, kali
Phân VSV phân giải chất hữu cơ không có thành phần nào sau đây

A

Apatit

B

Khoáng

C

VSV

D

Xenlulozơ
Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón là dựa vào

A

Khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh của VSV và tác dụng tổng hợp các chất có trong môi trường tự nhiên thành các chất dinh dưỡng cho cây trồng của VSV

B

Khả năng tiêu diệt mầm bệnh có trong đất gây hại cho cây trồng và Hoạt động sống của VSV có tác dụng tổng hợp, chuyển hóa,các chất có trong môi trường tự nhiên thành các chất dinh dưỡng cho cây trồng

C

Hoạt động sống của VSV có tác dụng tổng hợp, chuyển hóa, phân giải các chất có trong môi trường tự nhiên thành các chất dinh dưỡng cho cây trồng

D

Hoạt động sống của VSV có tác dụng tổng hợp các chất có trong môi trường tự nhiên thành các chất dinh dưỡng cho cây trồng.
Điều kiện để sâu, bệnh phát triển thành dịch:

A

Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm.

B

Đủ thức ăn, độ ẩm thích hợp.

C

Đủ thức ăn, nhiệt độ thích hợp.

D

Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.
Các yếu tố để sâu, bệnh phát sinh, phát triển:

A

Có nguồn sâu bệnh hại

B

Điều kiện khí hậu đất đai

C

Giống cây trồng và chế độ chăm sóc

D

Tất cả đều đúng.