Logo SHub
hint-header

Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

Cập nhật ngày: 18-03-2022


Chia sẻ bởi: Nghiêm Đức Kiên


Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A

CO2, P2O5, HCl, CuCl2

B

CO2, P2O5, KOH, CuCl2

C

CO2, CaO, KOH, CuCl2

D

CO2, P2O5, HCl, KCl
Chủ đề liên quan
NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây?

A

H2S.

B

H2.

C

CO2.

D

SO2.
Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 , chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:

A

0,5M

B

0,25M

C

0,1M

D

0,05M
Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:

A

CO2; SO2; P2O5; Fe2O3

B

Fe2O3; SO2; SO3; MgO

C

P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3

D

P2O5 ; CO2; CuO; SO3
Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A

Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2

B

Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C

Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2

D

Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A

NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2

B

NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH

C

LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3

D

LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3
Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

A

Làm quỳ tím hoá xanh

B

Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

C

Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

D

Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A

HCl, HNO3

B

NaCl, KNO3

C

NaOH, Ba(OH)2

D

Nước cất, nước muối
Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A

Làm quỳ tím hoá xanh

B

Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

C

Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

D

Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:

A

FeO, Al2O3, CuO, ZnO

B

Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO

C

Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO

D

Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO
Nhóm bazơ vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH.

A

Ba(OH)2 và NaOH

B

NaOH và Cu(OH)2

C

Al(OH)3 và Zn(OH)2

D

Zn(OH)2 và Mg(OH)2
Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là:

A

Ba(OH)2, Cu(OH)2

B

Ba(OH)2, Ca(OH)2

C

Mg(OH)2, Ca(OH)2

D

Mg(OH)2, Ba(OH)2
Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)?

A

NaOH và Mg(OH)2

B

KOH và Na2CO3

C

Ba(OH)2 và Na2SO4

D

Na3PO4 và Ca(OH)2
Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A

Phenolphtalein

B

Quỳ tím

C

dd H2SO4

D

dd HCl
Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A

NaHCO3

B

Na2CO3

C

Na2CO3 và NaOH

D

NaHCO3 và NaOH
Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?

A

Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2

B

Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4

C

Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl

D

Nung nóng Cu(OH)2
Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ?

A

Ca(OH)2,CO2, CuCl2

B

P2O5; H2SO4, SO3

C

CO2; Na2CO3, HNO3

D

Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.
Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:

A

Dung dịch Na2CO3

B

Dung dịch MgSO4

C

Dung dịch CuCl2

D

Dung dịch KNO3
NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

A

CO2

B

SO2

C

N2

D

HCl
Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A

Mg

B

Al

C

Fe

D

Cu
Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:

A

CuO tác dụng với dung dịch HCl

B

CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH

C

CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2

D

CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3