Logo SHub
hint-header

Etanol không tác dụng với chất nào sau đây?

Cập nhật ngày: 01-12-2022


Chia sẻ bởi: Duc Anh


Etanol không tác dụng với chất nào sau đây?

A

CH3COOH/xt H2SO4 đặc.

B

NaOH.

C

CuO đun nóng.

D

Na.
Chủ đề liên quan
A13) Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A

NaCl.

B

HCl.

C

NaHCO3.

D

KOH.
Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với

A

dung dịch AgNO3/NH3.

B

H2 (Ni/t0).

C

nước brom.

D

O2.
Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với

A

HCl.

B

NaCl.

C

Cu.

D

C2H5OH.
QG15) Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?

A

NaOH.

B

Cu.

C

Zn.

D

CaCO3.
Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?

A

Vôi tôi.

B

Giấm ăn.

C

Nước.

D

Muối ăn.
(MH20) Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? 

A

Propen.

B

Stiren.

C

Isopren.

D

Toluen.
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A

CH3CHO.

B

C2H5OH.

C

CH3COOH.

D

C6H5OH.
Chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam?

A

Glixerol.

B

Etanol.

C

Phenol.

D

Propan-1,3-điol.
Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là

A

polietilen.

B

polistiren.

C

polipropilen.

D

poli(vinyl clorua).
QG20) Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3 ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thoát ra. Chất X là

A

pentan.

B

etanol.

C

hexan.

D

benzen.
Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Sau đó nhỏ 2-3 giọt dung dịch X vào ống nghiệm, có kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. X là

A

etanol.

B

glixerol.

C

benzen.

D

etanal.
Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60°C ~ 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. X là

A

axit axetic.

B

etilen.

C

anđehit axetic.

D

ancol etylic.
MH20) Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là 

A

metan.

B

etan.

C

etilen.

D

axetilen.
(MH20) Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bột. Thêm từ từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều rồi đun nóng hỗn hợp. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là

A

etilen.

B

axetilen.

C

propilen.

D

metan.
Cho một vài viên CaC2 vào ống nghiệm chứa khoảng 5 ml nước cất. Gần như ngay lập tức xuất hiện khí X là một hiđrocacbon. Công thức của X là

A

CH4.

B

C2H4.

C

C2H2.

D

C2H6.
Nhiều nước công nghiệp phát triển đã tổng hợp trực tiếp etanol từ

A

etilen.

B

metan.

C

propan.

D

phenol.
Nguyên liệu để sản xuất ancol etylic theo phương pháp sinh hóa là

A

tinh bột.

B

etilen.

C

metan.

D

etan.
Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất

A

ancol etylic.

B

anđehit axetic.

C

phenol.

D

anđehit fomic.
Phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic trong công nghiệp là

A

Lên men giấm.

B

metanol tác dụng cacbon oxit.

C

Oxi hóa CH3CHO.

D

Oxi hóa butan.
CĐ09)Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là (Cho: C = 12; H = 1; He = 4)

A

25%.

B

20%.

C

50%.

D

40%.