Logo SHub
hint-header

Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?

Cập nhật ngày: 17-06-2022


Chia sẻ bởi: Nguyễn Đức Toàn


Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?

A

1

B

2

C

3

D

4
Chủ đề liên quan
Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

A

Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu

B

p = q ≠ r

C

p ≠ q = r

D

P = r ≠ q
Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn:

A

2 chiều vật thể

B

3 chiều vật thể

C

4 chiều vật thể

D

1 chiều vật thể
Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu:

A

Song song

B

Vuông góc

C

Xuyên tâm

D

Bất kì
Mặt tranh là:

A

Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể

B

Mặt phẳng đặt vật thể

C

Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng

D

Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn
Mặt phẳng tầm mắt là:

A

Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể

B

Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn

C

Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng

D

Mặt phẳng hình chiếu
Đường chân trời là đường giao giữa:

A

Mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh

B

Mặt phẳng vật thể và mặt tranh

C

Mặt phẳng vật thể và mặt phẳng tầm mắt

D

Mặt phẳng hình chiếu và mặt phẳng vật thể
Thiết kế gồm mấy giai đoạn?

A

4

B

5

C

6

D

7
Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích:

A

Xác định hình dạng sản phẩm

B

Xác định kết cấu sản phẩm

C

Xác định chức năng sản phẩm

D

Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm
Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là:

A

Xác định đề tài thiết kế

B

Lập hồ sơ kĩ thuật

C

Làm mô hình thử nghiệm

D

Chế tạo thử
Chọn phát biểu sai:

A

Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng,...

B

Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà

C

Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà

D

Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất
Điền vào chỗ trống: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ ..... của các công trình trên khu đất xây dựng

A

Hình chiếu bằng

B

Hình chiếu đứng

C

Hình chiếu cạnh

D

Hình chiếu trục đo
Trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ:

A

Hướng tây

B

Hướng bắc

C

Hướng đông

D

Hướng nam
Độ bền biểu thị khả năng gì của vật liệu?

A

Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

B

Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

C

Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

D

Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực.
Độ dãn dài tương đối đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu?

A

Tính chất vật lí

B

Tính chất hóa học.

C

Độ bền.

D

Độ dẻo
Vật liệu hữu cơ có thành phần là:

A

Hợp chất hóa học của các nguyên tố kim loại

B

Hợp chất hóa học của các nguyên tố không phải kim loại kết hợp với nhau.

C

Hợp chất hữu cơ tổng hợp

D

Các loại cácbit
Bản chất của phương pháp gia công kim loại bằng áp lực là gì?

A

Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu.

B

Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp hoặc thiết bị ( buastay hoặc búa máy) làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo theo hướng định trước nhằm thu được vật thể có hình dạng theo yêu cầu.

C

Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.

D

Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn.
Nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì?

A

Chi tiết hàn dễ biến dạng cong, vênh, nứt.

B

Không thể chế tạo được vật có hình dạng phức tạp.

C

Không thể nối được các kim loại có tính chất khác nhau.

D

Tốn kim loại.
Các sản phẩm: Xoong, nồi, siêu đun nước, thân máy công cụ. Là sản phẩm của phương pháp công nghệ nào sau đây?

A

Rèn tự do.

B

Dập thể tích.

C

Đúc.

D

Hàn.
Trong thành phần của vật liệu làm khuôn cát, cát chiếm bao nhiêu phần trăm?

A

(10- 20)%

B

(70- 80)%

C

(50- 60)%

D

(30- 50)%
Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào?

A

Rắn.

B

Nóng chảy.

C

Nóng đỏ.

D

Hơi.