Kiểu rừng tiêu biểu đặc trưng của khí hậu nóng ẩm ở nước ta là :
Cập nhật ngày: 03-07-2022
Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An
Kiểu rừng tiêu biểu đặc trưng của khí hậu nóng ẩm ở nước ta là :
A
Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B
Rừng gió mùa nửa rụng lá.
C
Rừng gió mùa thường xanh.
D
Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
Chủ đề liên quan
Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A
Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM
B
Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
C
Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM
D
Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
Bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C)
Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là:
Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TP Vũng Tàu | 26 | 27 | 28 | 30 | 29 | 29 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 27 |
Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là:
A
6
B
27
C
28
D
29
Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7, trung bình năm ở các địa điểm
Nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 1 nước ta:
Địa điểm | Nhiệt độ TB tháng 1 (0C) | Nhiệt độ TB tháng 7 (0C) | Nhiệt độ TB năm (0C) |
---|---|---|---|
Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TPHCM | 13,3 16,4 19,7 21,3 23 25,8 | 27 28,9 29,4 29,1 29,7 27,1 | 21,2 23,5 25,1 25,7 26,8 27,1 |
Nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 1 nước ta:
A
giảm dần từ bắc vào Nam.
B
tăng dần từ Bắc vào Nam.
C
tăng dần từ Nam ra Bắc.
D
không ổn định.
Cho BSL: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội
Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệt độ (0C) | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
Lượng mưa (mm) | 18,6 | 26,2 | 43,8 | 90,1 | 188,5 | 230,9 | 288,2 | 318 | 265,4 | 130,7 | 43,4 | 23,4 |
Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.
A
Biểu đồ đường
B
Biểu đồ cột
C
Biểu đồ cột và đường
D
Biểu đồ cột nhóm
NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta?
A
Bắc Trung Bộ.
B
Nam Trung Bộ.
C
Nam Bộ.
D
Đông Bắc Bộ.