Gọi (Hình ảnh) và (Hình ảnh) lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều (Hình ảnh) . Tỷ số (Hình ảnh) bằng
Đường tròn (Hình ảnh) nội tiếp tam giác (Hình ảnh) , gọi (Hình ảnh) và (Hình ảnh) là tiếp điểm trên (Hình ảnh) và (Hình ảnh) . Biết (Hình ảnh) . Độ lớn (Hình ảnh) là
Tam giác (Hình ảnh) vuông tại (Hình ảnh) ; (Hình ảnh) , cạnh (Hình ảnh) . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng
Cho tam giác đều (Hình ảnh) nội tiếp đường tròn (Hình ảnh) . Đường cao (Hình ảnh) cắt cung nhỏ (Hình ảnh) tại (Hình ảnh) . Số đo độ của cung nhỏ (Hình ảnh) là
Đường thẳng (Hình ảnh) có hệ số góc bằng (Hình ảnh) khi và chỉ khi
Cho góc nhọn (Hình ảnh) , biết (Hình ảnh) thì (Hình ảnh) bằng
Cho đường thẳng (Hình ảnh) : (Hình ảnh) . Điểm thuộc đường thẳng (Hình ảnh) là
Các giao điểm của đường thẳng (Hình ảnh) : (Hình ảnh) và parabol (Hình ảnh) : (Hình ảnh) là
Số nghiệm của phương trình (Hình ảnh) là
Cho hai đường thẳng (Hình ảnh) : (Hình ảnh) và (Hình ảnh) : (Hình ảnh) . Điều kiện để hai đường thẳng song song là
Cho tam giác đều (Hình ảnh) nội tiếp đường tròn (Hình ảnh) . Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi (Hình ảnh) , (Hình ảnh) và cung nhỏ (Hình ảnh) là
Phương trình (Hình ảnh) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Tam giác (Hình ảnh) vuông tại (Hình ảnh) , đường cao (Hình ảnh) , biết (Hình ảnh) , (Hình ảnh) . Độ dài đoạn (Hình ảnh) là
Cho hàm số (Hình ảnh) (với (Hình ảnh) ). Điểm (Hình ảnh) thuộc đồ thị hàm số khi
Hàm số (Hình ảnh) ( (Hình ảnh) ) luôn nghịch biến khi và chỉ khi
Hình vuông có diện tích bằng (Hình ảnh) thì bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là
Cho hai đường tròn (Hình ảnh) và (Hình ảnh) có (Hình ảnh) , (Hình ảnh) , (Hình ảnh) . Vị trí tương đối của hai đường tròn là
Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm trái dấu?
Điều kiện xác định của biểu thức (Hình ảnh) là
Khi (Hình ảnh) , biểu thức (Hình ảnh) có giá trị là