Người ta không phát hiện ra bệnh nhân có thừa hoặc thiếu NST số 1 hoặc số 2 là do:
Cập nhật ngày: 22-07-2024
Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An
Người ta không phát hiện ra bệnh nhân có thừa hoặc thiếu NST số 1 hoặc số 2 là do:
A
Các NST này có kích thước lớn, mang nhiều gen, do đó có sự biến đổi số lượng, gây mất cân bằng nghiêm trọng trong hệ gen
B
Thừa hoặc thiếu NST này thường gây chết ngay từ giai đoạn sơ sinh
C
Các NST này mang những trình tự đặc biệt, có thể tự động sửa sai ngay khi gặp phải các tác nhân đột biến
D
Các NST này mang những gen quy định tính trạng quan trọng nên không thể bị đột biến
Chủ đề liên quan
Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp Aa. Cặp NST số 2 chưa cặp Bb. Nếu một số tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân II, cặp NST số 2 phân li bình thường thì cơ thể Aabb giảm phân sẽ cho ra bao nhiêu loại giao tử?
A
4
B
5
C
2
D
3
Trên một cây hầu hết các cành có lá bình thường, duy nhất một cành có lá to. Cắt 1 đoạn cành lá to này đem trồng người ta thu được cây có tất cả lá to. Giả thuyết nào sau đây giải thích hiện tượng trên?
A
Cây lá to được hình thành do đột biến đa bội
B
Cây lá to được hình thành do đột biến lệch bội
C
Cây lá to được hình thành do đột biến gen
D
Cây lá to được hình thành do đột biến cấu trúc NST
Cho các dạng đột biến sau:
1. Mất đoạn 2. Lặp đoạn
3. Đột biến gen 4. Đảo đoạn ngoài tâm động
5. Chuyển đoạn không tương hỗ
Những dạng đột biến làm thay đổi hình thái NST?
1. Mất đoạn 2. Lặp đoạn
3. Đột biến gen 4. Đảo đoạn ngoài tâm động
5. Chuyển đoạn không tương hỗ
Những dạng đột biến làm thay đổi hình thái NST?
A
1, 2, 4
B
1, 3, 5
C
2, 3, 4
D
1, 2, 5
Hóa chất 5BU ngấm vào tế bào vi khuẩn gây đột biến A – T thành G – X ở một gen cấu trúc nhưng cấu trúc của phân tử protein do gen tổng hợp vẫn không bị thay đổi. Nguyên nhân là do:
A
Mã di truyền có tính thoái hóa
B
Mã di truyền có tính đặc hiệu
C
Gen có các đoạn intron
D
Gen có các đoạn exon
Cho các phát biểu sau:
1. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị ung thư bạch cầu ác tính hemophylia là 45
2. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị hội chứng Tocno là 47
3. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị hội chứng Claifento là 47
4. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh Down là 47
5. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh ung thư máu là 45
6. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh bạch tạng là 46
Số phát biểu đúng là:
1. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị ung thư bạch cầu ác tính hemophylia là 45
2. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị hội chứng Tocno là 47
3. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị hội chứng Claifento là 47
4. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh Down là 47
5. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh ung thư máu là 45
6. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh bạch tạng là 46
Số phát biểu đúng là:
A
5
B
3
C
2
D
4
Ở một sinh vật nhân sơ, đoạn đầu gen cấu trúc có trình tự các Nucleotit trên mạch bổ sung là:
5’ATGATXTXAGGAXGTXXGTGAAAXTXAATGX…3’
Tác nhân gây đột biến làm cặp nucleotit thứ 26 G – X bị mất thì phân tử protein tương ứng được tổng hợp từ gen đột biến có số aa là:
5’ATGATXTXAGGAXGTXXGTGAAAXTXAATGX…3’
Tác nhân gây đột biến làm cặp nucleotit thứ 26 G – X bị mất thì phân tử protein tương ứng được tổng hợp từ gen đột biến có số aa là:
A
5
B
7
C
8
D
6
Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể có vai trò:
(1) Xác định được vị trí của gen trên nhiễm sắc thể để lập bản đồ gen
(2) Loại bỏ đi những gen có hại không mong muốn
(3) Làm mất đi một số tính trạng xấu không mong muốn
(4) Giảm bớt cường độ biểu hiện của các gen xấu không mong muốn
Câu trả lời đúng là:
(1) Xác định được vị trí của gen trên nhiễm sắc thể để lập bản đồ gen
(2) Loại bỏ đi những gen có hại không mong muốn
(3) Làm mất đi một số tính trạng xấu không mong muốn
(4) Giảm bớt cường độ biểu hiện của các gen xấu không mong muốn
Câu trả lời đúng là:
A
(1), (3), (4)
B
(1), (2), (3)
C
(1), (2), (4)
D
(2), (3), (4)
Gen đột biến nào sau đây luôn biểu hiện kiểu hình kể cả khi ở trạng thái dị hợp là:
A
Gen quy định bệnh bạch tạng
B
Gen quy định bệnh mù màu
C
Gen quy định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm
D
Gen quy định máu khó đông
Đột biến gen thường xảy ra vào thời điểm:
A
Pha S
B
Khi NST đang đóng xoắn
C
Khi ADN đang phân li cùng NST ở kì sau
D
Pha G2
Xét một phần của chuỗi polipeptit sau:
Met – Val – Ala – Asp – Ser – Arg -…
Thể đột biến về gen này quy định chuỗi polipeptit như sau: Met – Val – Ala – Glu – Ser – Arg -…
Dạng đột biến trên có khả năng nhất sẽ là:
Met – Val – Ala – Asp – Ser – Arg -…
Thể đột biến về gen này quy định chuỗi polipeptit như sau: Met – Val – Ala – Glu – Ser – Arg -…
Dạng đột biến trên có khả năng nhất sẽ là:
A
Thêm 3 cặp nu
B
Thay thế 1 cặp nu
C
Mất 3 cặp nu
D
Mất 1 cặp nu
Trong số các bệnh nhân mắc bệnh: Down, Toocno, Patau, Claiphento thì bệnh nào có số NST trong cơ thể khác nhau so với bệnh nhân còn lại?
A
Bệnh Down
B
Bệnh Patau
C
Bệnh Claiphento
D
Bệnh Toocno
Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20. Một cá thể mà trong tế bào sinh dưỡng có tổng số NST là 19 và hàm lượng ADN là không đổi. Nguyên nhân là do?
A
chuyển đoạn NST
B
Lặp đoạn NST
C
Sát nhập 2 NST
D
Mất đoạn NST
Ở tế bào sinh dưỡng của thể đột biến nào sau đây, NST tồn tại theo từng cặp tương đồng, mỗi cặp chỉ có hai chiếc?
A
Thể tam bội và thể tứ bội
B
Thể song nhị bội và thể không
C
Thể một và thể ba
D
Thể không và thể bốn
Cho các yếu tố sau:
1. Môi trường sống 2. Tính trội lặn của đột biến
3. Tổ hợp gen 4. Tần số đột biến
5. Dạng đột biến 6. Vị trí của đột biến
7. Gen trong nhân hay ngoài nhân
Giá trị thích nghi của đột biến phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố trong số các yếu tố kể trên?
1. Môi trường sống 2. Tính trội lặn của đột biến
3. Tổ hợp gen 4. Tần số đột biến
5. Dạng đột biến 6. Vị trí của đột biến
7. Gen trong nhân hay ngoài nhân
Giá trị thích nghi của đột biến phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố trong số các yếu tố kể trên?
A
2
B
3
C
4
D
5
Trong các loại đột biến: đột biến xoma, đột biến sinh dục, đột biến tiền phôi, đột biến dị bội thể. Loại đột biến biến nào không di truyền được qua sinh sản hữu tính?
A
Đột biến sinh dục
B
Đột biến Xoma
C
Đột biến tiền phôi
D
Đột biến dị bội thể