Logo SHub
hint-header

Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ:

Cập nhật ngày: 07-05-2022


Chia sẻ bởi: Nguyễn Thị Nga


Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ:

A

Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý.

B

Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa.

C

Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở.

D

Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở.
Chủ đề liên quan
Linh kiện điện tử có 1 tiếp giáp P - N là:

A

Triac

B

Tirixto

C

Điôt

D

Tranzito
Linh kiện điện tử có 3 tiếp giáp P - N là:

A

Điôt

B

Triac

C

Tranzito

D

Tirixto
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn cảm:

A

Giảm đi 2 lần

B

Tăng lên 2 lần

C

Giảm đi 4 lần

D

Tăng lên 4 lần
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, xanh lam, tím, đỏ. Trị số đúng của điện trở là.

A

36x107Ω ±20%.

B

36x107Ω ±10%.

C

36x104 KΩ ±2%.

D

36x103Ω ±5%.
Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là:

A

5%

B

10%

C

20%

D

2%
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: xanh lam, đỏ, xanh lục, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là.

A

62x105Ω ±0,5%.

B

62x105Ω ±10%.

C

62x105Ω ±5%.

D

62x105Ω ±1%.
Một điện trở năm vòng màu, thứ tự các vòng màu như sau(vàng, tím, đen, xanh lục, vàng kim), giá trị của điện trở đó là?

A

470x105 Ω ±0,5%.

B

47x102 KΩ ±5%.

C

47x103 KΩ ±5%.

D

47x106Ω ±0,5%.
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, đen, trắng, đỏ. Trị số đúng của điện trở là.

A

70 x103 MΩ ±5%.

B

70 x103 MΩ ±10%.

C

70 x103 MΩ ±2%.

D

70 x109Ω ±20%.
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu. Trị số đúng của điện trở là.

A

74 x106 Ω ±10%.

B

74 x105 Ω ±20%.

C

74 x106 Ω ±20%.

D

74 x105 Ω ±10%.
Một điện trở có giá trị 47x103Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A

vàng, tím, đỏ, kim nhũ.

B

vàng, tím, đỏ, ngân nhũ.

C

vàng, tím, cam, kim nhũ.

D

vàng, tím, cam, ngân nhũ.
Trị số điện trở:

A

Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.

B

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.

C

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.

D

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:

A

Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.

B

Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.

C

Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng

D

Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
Tirixto chỉ dẫn điện khi…

A

UAK > 0 và UGK < 0.

B

UAK < 0 và UGK < 0.

C

UAK > 0 và UGK > 0.

D

UAK < 0 và UGK > 0.
Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.

A

Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc

B

Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc

C

Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc

D

Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc
Điôt tiếp điểm có chức năng:

A

Dùng để ổn định điện áp một chiều.

B

Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

C

Dùng để tách sóng và trộn tần.

D

Dùng để chỉnh lưu.
Trị số điện dung:

A

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.

B

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.

C

Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.

D

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
Quang điện trở khi ánh sáng rọi vào thì R.

A

Giữ nguyên

B

Giảm

C

Tăng

D

Cả ba đều sai
TIRIXTO có mấy lớp tiếp giáp P-N

A

2

B

3

C

4

D

1
Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi mắc phối hợp:

A

Điốt và tranzito

B

Cuộn cảm với tụ điện

C

Cuộn cảm với điện trở

D

Tụ điện với điện trở
Chọn câu sai: Điện trở là linh kiện điện tử dùng để

A

Phân chia điện áp trong mạch

B

Phân chia dòng điện

C

Hạn chế dòng điện

D

Khuếch đại dòng điện