Logo SHub
hint-header

Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tu ̣điện tới giá trị C = (Công thức) F và độ tự cảm của cuộn dây L = (Công thức) H. Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy (Công thức) = 10.

Cập nhật ngày: 22-07-2024


Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An


Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tu ̣điện tới giá trị C = F và độ tự cảm của cuộn dây L = H. Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy = 10.

A

100 Hz

B

25 Hz

C

50 Hz

D

200 Hz
Chủ đề liên quan
Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng - 1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng - 3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số

A

2,571.1013 Hz.

B

4,572.1014 Hz.

C

3,879.1014 Hz.

D

6,542.1012 Hz.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,5a mol Ba(OH)2 và 0,4a mol NaOH.
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho x mol kim loại Mg vào dung dịch chứa 1,5x mol FeCl3.
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e). Cho a mol Na vào dung dịch CuSO4 dư.
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, số thí nghiệm có khối lượng dung dịch giảm là

A

1.

B

2.

C

4.

D

3.
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm (Al và Fe2O3) trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành hai phần:
- Phần một: Cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và còn lại chất rắn không tan chiếm 44,8% khối lượng phần một.
- Phần hai: Cho tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,688 lít khí (đktc). Khối lượng nhôm đem trộn là

A

4,5 gam.

B

7,2 gam.

C

5,4 gam.

D

8,1 gam.
Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,16 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí thoát ra và khối lượng bình tăng 5,12 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,12 mol O2, thu được Na2CO3 và 6,2 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là

A

80,79%.

B

13,10%.

C

19,21%.

D

38,43%.
Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao), thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6, H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là

A

0,36 mol.

B

0,24 mol.

C

0,48 mol.

D

0,60 mol.
Hòa tan 21,5 gam hỗn hợp X gồm Ba, Mg, BaO, MgO, BaCO3 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 11,5. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ, thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T rồi tiến hành điện phân nóng chảy, thu được 4,928 lít khí (đktc) ở anot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A

27,96.

B

25,63.

C

23,30.

D

20,97.
Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a và m tương ứng là

A

0,08 và 4,8.

B

0,04 và 4,8.

C

0,14 và 2,4.

D

0,07 và 3,2.
Cho các chất sau: NaCl, HCl, C12H22O11, Na2CO3, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là

A

3.

B

1.

C

2.

D

4.
Tiến hành thí nghiệm các dung dịch X1; X2; X3 và X4 với thuốc thử theo bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X1
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
X2
Dung dịch I2
Có màu xanh đặc trưng
X3
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
Kết tủa trắng bạc
X4
Dung dịch KmnO4
Mất màu thuốc tím

Dung dịch X1, X2, X3, X4, lần lượt là

A

lòng trắng trứng, hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ.

B

lòng trắng trứng, fructozơ, glucozơ, saccarozơ

C

hồ tinh bột, saccarozơ, lòng trắng trứng, glucozơ.

D

lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, glucozơ.
Cho m gam CH3CH(NH2)COOH tác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl1M và H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là:

A

8,90.

B

13,35.

C

22,25.

D

17,80.
Cho 9,38 gam hỗn hợp X1 gồm: đimetyl ađipat; anlyl axetat; glixerol triaxetat và phenyl benzoat thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được a gam hỗn hợp muối và 2,43 gam hỗn hợp X2 gồm các ancol. Cho toàn bộ hỗn hợp X2, thu được ở trên tác dụng với K dư, thu được 0,728 lít H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 9,38 gam hỗn hợp X1 bằng O2 dư, thu được 11,312 lít CO2 (ở đktc)và 5,4 gam H2O. Xác định giá trị của a.

C

Đăng nhập để xem đáp án

D

Đăng nhập để xem đáp án

Những phát biểu nào sau đây về quá trình tiêu hoá ở động vật là đúng?
(1) Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo sự chuyên hoá về chức năng.
(2) Trong túi tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá nội bào.
(3) Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá nội bào.
(4) Trong ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá nội bào và ngoại bào.
Phương án trả lời đúng là

A

1, 2.

B

1, 3.

C

3, 4.

D

1, 4.
Hormone điều hoà hoạt động của buồng trứng là

A

GnRH, FSH, LH và testoterone

B

GnRH, FSH, LH, progesterone và estrogen

C

FSH, LH và GnRH

D

LH, progesterone và GnRH
Tương quan giữa số lượng thỏ và mèo rừng ở Canada biến động theo chu kỳ nhiều năm.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hiện tượng này?
(1) Kích thước quẩn thể thỏ bị số lượng mèo rừng khống chế và ngược lại.
(2) Mối quan hệ giữa mèo rừng và thỏ là mối quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi.
(3) Sự biến động số lượng thỏ và mèo rừng là do sự thay đổi của nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể.
(4) Thỏ là loài thiên địch của mèo rừng trong tự nhiên.

A

2

B

1

C

3

D

4
Loài mao lương sống ở bãi cỏ ẩm có chồi nách, lá vươn dài, bò trên mặt đất. Loài mao luơng sống ở bờ mương, bờ ao có lá hình bầu dục ít răng cưa hơn. Yếu tố chủ yếu tạo ra sự khác nhau ở 2 loài mao luơng nói trên là do yếu tố nào sau đây?

A

Cách li địa lí.

B

Cách li sinh thái.

C

Yếu tố sinh lí.

D

Cách li hóa sinh.