135 bài tập trắc nghiệm căn bậc hai và căn bậc ba – Đặng Quang Thịnh
Mô tả
Toán 9 Trắc nghiệm Toán 9 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 A. PHẦN ĐẠI SỐ CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA. I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT - THÔNG HIỂU Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là: A . 3 . B . 3 . C . 81 . D . 81 . Câu 2. Biểu thức 16 bằng: A . 4 và 4 . B . 4 . C . 4 . D . 8 . Câu 3. So sánh 9 và 79 . Ta có kết luận: A . 9 < 79 . B . 9 = 79 . C . 9 > 79 . D . Không so sánh được. Câu 4. Căn bậc hai số học của số a không âm là: A . Số có bình phương bằng a . B . a . C . a . D . a . Câu 5. Căn bậc hai số học của ( 3) 2 là: A . 3 . B . 3 . C . 81 . D . 81 . Câu 6. Căn bậc hai số học của 5 2 3 2 là: A . 16 . B . 4 . C . 4 . D . 4 . Câu 7. Căn bậc ba của 125 là: A . 5. B . 5 . C . 5 . D . 25 . Câu 8. Các đẳng thức nào sau đây là đúng A . 36 = 6 . B . 36 = 1296 . C . 36 = 6 . D . 36 = 6 . Câu 9. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào : A . Căn bậc hai số học của 1 25 là 1 5 . B . Căn bậc hai của 0 , 04 là 0 , 01 . C . Nếu a > 1 thì a > 1 . D . Nếu a > 0 thì a = a . Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai: A . 6 > 4 . B . 2 3 > 3 3 . C . 2 6 > 4 . D . 4 2 < 5 3 . GV: Đặng Quang Thịnh 1Toán 9 Trắc nghiệm Toán 9 Câu 11. Tìm giá trị của x không âm biết x = 3 A . x = 9 . B . x = 9 . C . x = 12 . D . x = 6 . Câu 12. Kết quả của phép tính 25 + 144 là: A . 17. B . 169. C . 13. D . 13 . Câu 13. Tính 5 2 + ( 5) 2 có kết quả là: A . 0. B . 10 . C . 50. D . 10. Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) = x 1 . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây: A . x 1 . B . x 1 . C . x 1 . D . x 1 . Câu 15. Tìm x không âm, biết x > 5 A . x > 25 . B . 0 x < 25 . C . x < 25 . D . Mọi x không âm. Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) = 2 x + 1 , biến số x có thể có giá trị nào sau đây: A . x 1 . B . x 1 . C . x = 0 . D . x = 1 . Câu 17. Biểu thức 1 2 x xác định khi: A . x > 1 2 . B . x 1 2 . C . x < 1 2 . D . x 1 2 . Câu 18. Biểu thức 2 x + 3 xác định khi: A . x 1 2 . B . x 3 2 . C . x 3 2 . D . x 3 2 . Câu 19. Nếu a 2 = a thì: A . a 0 . B . a = 1 . C . a 0 . D . a = 0 . Câu 20. Tính 0 , 1 . 0 , 4 ta được két quả là: A . 0,2. B . 0 , 2 . C . 4 100 . D . 4 100 . Câu 21. Rút gọn 4 2 3 có kết quả là: A . 2 3 . B . 1 3 . C . 3 1 . D . 3 2 . Câu 22. Tính 17 33 . 17 + 33 có kết quả là: A . 16 . B . 256 . C . 256 . D . 16 . Câu 23. Biểu thức 2 x 1 xác định khi: A . x > 1 . B . x 1 . C . x < 1 . D . x = 0 . GV: Đặng Quang Thịnh 2
Chủ đề liên quan
13/10/2021
Đề thi HSG Toán 9 cấp thị xã năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Kinh Môn – Hải Dương
13/10/2021
Đề chọn học sinh giỏi Toán 12 chuyên năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
13/10/2021
Tuyển tập 25 bài toán thực tế ứng dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
16/10/2021
Tuyển tập các bài toán diện tích thiết diện và tỉ số độ dài Hình học 11 – Đặng Việt Đông
18/10/2021
Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS&THPT Newton – Hà Nội