Bài tập trắc nghiệm hai mặt phẳng vuông góc có đáp án và lời giải
Mô tả
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương : https://www.facebook.com/phong.baovuong 1 TOÁN 11 1H3-4 Contents A. CÂU HỎI .................................................................................................................................................................... 1 DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT .................................................................................................................................. 1 DẠNG 2. XÁC QUAN HỆ VUÔNG GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG, MẶT PHẲNG VỚI THẲNG, THẲNG VỚI THẲNG .................................................................................................. 4 Dạng 2.1 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng .................................... 4 Dạng 2.2 Hai mặt phẳng vuông góc ............................................................................................................................. 4 DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG ................................................................................................. 6 Dạng 3.1 Góc của mặt phẳng bên với mặt phẳng đáy .................................................................................................. 6 Dạng 3.2 Góc của hai mặt phẳng bên ..................................................................................................................... 10 Dạng 3.3 Góc của hai mặt phẳng khác ....................................................................................................................... 13 DẠNG 4. MỘT SỐ CÂU HỎI LIÊN QUAN ................................................................................................................ 15 B. LỜI GIẢI ................................................................................................................................................................... 18 DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT ................................................................................................................................ 18 DẠNG 2. XÁC QUAN HỆ VUÔNG GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG, MẶT PHẲNG VỚI THẲNG, THẲNG VỚI THẲNG ................................................................................................ 19 Dạng 2.1 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng .................................. 19 Dạng 2.2 Hai mặt phẳng vuông góc ........................................................................................................................... 21 DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG ............................................................................................... 26 Dạng 3.1 Góc của mặt phẳng bên với mặt phẳng đáy ................................................................................................ 26 Dạng 3.2 Góc của hai mặt phẳng bên ..................................................................................................................... 42 Dạng 3.3 Góc của hai mặt phẳng khác ....................................................................................................................... 53 DẠNG 4. MỘT SỐ CÂU HỎI LIÊN QUAN ................................................................................................................ 62 A. CÂU HỎI DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 0 0 . D. Hai đường thẳng trong không gian cắt nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng lớn hơn 0 0 và nhỏ hơn 90 0 . Câu 2. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCCÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương : https://www.facebook.com/phong.baovuong 2 A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng. B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn. D. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. Câu 3. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ? A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. B. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau. C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông. D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy. Câu 4. Cho các đường thẳng , a b và các mặt phẳng , . Chọn mệnh đề trong các mệnh đề sau A. a a . B. // a b b a . C. a b a b . D. a a b b . Câu 5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Cho hai mặt phẳng vuông góc với nhau, nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng thì vuông góc với mặt phẳng kia. B. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. d là đường vuông góc chung của hai đườngthẳng chéo nhau , a b khi và chỉ khi d vuông góc với cả a và . b Câu 6. Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng . có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và vuông góc với . A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1 . Câu 7. Mảnh bìa phẳng nào sau đây có thể xếp thành lăng trụ tứ giác đều? A. B.
Chủ đề liên quan
15/12/2019
Đề thi HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội
15/12/2019
Ứng dụng định lý Viète trong các bài toán số học
15/12/2019
Bài tập trắc nghiệm ứng dụng của tích phân có đáp án và lời giải
15/12/2019
Bài tập trắc nghiệm khoảng cách có đáp án và lời giải
15/12/2019
Bài tập trắc nghiệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án và lời giải