Chuyên đề so sánh bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 – 7
Mô tả
GV: Ngô Th Hoàng_THCS H p Đ c 1 CHUYÊN Đ : SO SÁNH ( L P: 6 + 7 ) D NG 1: SO SÁNH LŨY TH A Bài 1: So sánh: a, 20 99 và 10 9999 b, 300 2 và 200 3 c, 500 3 và 300 7 d, 5 8 và 7 3.4 HD: a, Ta có: ( ) ( ) 10 10 20 2 10 99 99 99.101 9999 = = b, Ta có: ( ) 100 300 3 100 2 2 8 = = và ( ) 100 200 2 100 3 3 9 = = , Mà: 100 1000 300 200 8 9 2 3 = c,Ta có : ( ) 100 500 5 100 3 3 143 = = và ( ) 100 300 3 100 7 7 343 = = , Mà : 100 100 500 300 143 343 3 7 = d, Ta có : ( ) ( ) 5 7 5 3 15 14 14 2 7 8 2 2 2.2 3.2 3. 2 3.4 = = = = = , V y 5 7 8 3.4 Bài 2 : So sánh : a , 11 27 và 8 81 b, 5 625 và 7 125 c, 36 5 và 24 11 d, 2 3 n và 3 2 n HD : a , Ta có : 11 33 8 32 27 3 ;81 3 = = b , Ta có : 5 20 7 21 625 5 ;125 5 = = c , Ta có : 36 12 24 12 5 125 ;11 121 = = d , Ta có : 2 3 3 9 ;2 8 n n n n = = Bài 3 : So sánh : a , 23 5 và 22 6.5 b, 20 199 và 15 2003 c, 99 3 và 21 11 HD: a , Ta có: 23 22 22 5 5.5 6.5 = b , Ta có: ( ) 20 20 20 60 40 199 200 8.5 2 .5 = = và ( ) 15 15 15 4 3 60 45 2003 2000 2 .5 2 .5 = = c , Ta có: ( ) 21 21 21 3 63 99 11 27 3 3 3 = = Bài 4: So sánh: a , 50 107 và 75 73 b, 91 2 và 35 5 c, 4 54 và 12 21 d, 8 9 và 9 8 HD : a , Ta có : 50 50 100 150 107 108 2 .3 = và 75 75 225 150 73 72 2 .3 = b , Ta có : ( ) 7 91 13 7 2 2 8192 = = và ( ) 7 35 5 7 5 5 3125 = = c, T a có : ( ) 4 4 4 12 54 2.27 2 .3 = = và 12 12 12 21 3 .7 = d, T a có : 8 8 4 3 9 10 100 100.100 = = Và 9 3 3 3 3 3 8 512 500 5 .100 125.100 = = = Bài 5: So sánh : a , 143 5 và 119 7 b, 1995 2 và 863 5 c, 976 2005 3 .4 và 1997 7 Bài 6: So sánh: a , 7 63 và 12 16 b, 299 5 và 501 3 c, 23 3 và 15 5 d, 23 127 và 18 513 HD : a , Ta có : ( ) 7 7 7 2 14 63 64 8 8 = = Và ( ) 12 12 4 48 3.16 16 16 2 2 2 8 = = = = b , Ta có : ( ) ( ) 100 100 299 300 3 5 300 501 5 5 5 3 3 2 = = GV: Ngô Th Hoàng_THCS H p Đ c 2 c , Ta có : ( ) 7 23 2 21 3 7 3 3 9. 3 9.27 + = = = và ( ) 7 15 2 7 5 5. 5 5.25 = = d , Ta có : ( ) 23 23 23 7 161 127 128 2 2 = = và ( ) 18 18 18 9 162 513 512 2 2 = = Bài 7 : So sánh : a , 15 21 và 5 8 27 .49 b, 45 44 72 72 và 44 43 72 72 c, 10 9 2004 2004 + và 10 2005 Bài 8: So sánh: a , 303 202 và 202 303 b, ( ) 9 32 và ( ) 13 18 c, 1979 11 và 1320 37 HD: a , Ta có : ( ) ( ) 101 3.101 303 3 3 202 2.101 2 .101 = = Và ( ) ( ) 101 2.101 202 2 303 3.101 3 .101 = = , Mà : 3 2 2 8.101 8.101.101 9.101 = b , Ta có : ( ) 9 9 45 32 32 2 = − = − , Mà 45 52 13 13 2 2 16 18 = V y ( ) 13 45 13 2 18 18 = − c , Ta có : ( ) 660 1979 1980 3 660 11 11 11 1331 = = Và ( ) 660 1320 2 660 37 37 1369 = = Bài 9 : Ch ng minh r ng : 27 63 28 5 2 5 HD : Ta ch ng minh : 27 63 5 2 : Ta có : ( ) 9 27 3 9 5 5 125 = = và ( ) 9 63 7 9 2 2 128 = = Ta ch ng minh : 63 28 2 5 : Ta có : ( ) 7 63 9 7 2 2 512 = = và ( ) 7 28 4 7 5 5 625 = = Bài 10 : So sánh : a , 50 107 và 75 73 b, 91 2 và 35 5 c, 5 125 và 7 25 d, 54 3 và 81 2 HD : a , Ta có : ( ) 50 50 50 100 150 107 108 4.27 2 .3 = = Và ( ) 75 75 75 225 150 73 72 8.9 2 .3 = = b , Ta có : ( ) 18 91 90 5 18 2 2 2 32 = = Và ( ) 18 35 36 2 18 5 5 5 25 = = Bài 11 : So sánh : a , 28 5 và 14 26 b, 21 5 và 10 124 c, 11 31 và 14 17 d, 21 4 và 7 64 Bài 12 : So sánh : a , 91 2 và 35 5 b, 4 54 và 12 21 c, 30 30 30 2 3 4 + + và 10 3.24 Bài 13: So sánh: a , 3 và 81 2 b, 2 345 và 342.348 c, 21 3 và 31 2 d, 299 5 và 501 3 HD: c , Ta có: 31 10 2 2.8 = và 21 20 10 3 3.3 3.9 = = d , Ta có: 299 300 100 5 5 125 = và 501 500 100 3 3 243 = Bài 14 : So sánh: a, 5 23 và 6.5 22 b, 10 10 và 5 48.50 c, 5 125 và 7 25 d, 54 3 và 81 2 HD : a, Ta có : 23 22 22 5 5.5 6.5 = b, Ta có : 10 10 10 9 10 10 2 .5 2.2 .5 = = và ( ) 5 4 5 10 9 10 48.50 3.2 . 2 .5 3.2 .5 = = V y : 10 3 10 48.50 c, Ta có : ( ) 5 5 3 15 125 5 5 = = và ( ) 7 7 2 14 25 5 5 = =
Chủ đề liên quan
10/02/2022
Chuyên đề chứng minh chia hết bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 – 7
11/02/2022
Ứng dụng tích phân trong bài toán tính thể tích vật thể với dữ kiện toán thực tế
11/02/2022
Tuyển tập 30 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 12 – Đặng Việt Đông
11/02/2022
Ứng dụng tích phân giải bài toán liên quan đến so sánh giá trị hàm số
11/02/2022
Đề cương giữa học kì 2 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Đoàn Thị Điểm – Hà Nội