Logo SHub
hint-header

Đề khảo sát chất lượng lần 3 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Quế Võ 1 – Bắc Ninh

Mô tả

Trang 1/6 - Mã đề thi 101 SỞ GD- TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 BÀI THI: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút, Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 101 Câu 1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập hợp A . Xác suất để số lấy được là số tự nhiên không lớn hơn 2503 là A. 5 18 . B. 57 240 . C. 259 360 . D. 101 360 . Câu 2: Cho 2021 0 d 2 f x x . Tính tích phân 2021 1 2 2 0 . ln 1 d . 1 e x I f x x x A. 2. I B. 1. I C. 5. I D. 4. I Câu 3: Cho 2 số thực a và b thỏa ( ) 2a b 18i i a 2 19i + + = + + với i là đơn vị ảo. Tính giá trị biểu thức P a b = + ? A. 19 . B. 17 . C. 39 . D. 37 . Câu 4: Cho hàm số ( ) y f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại ? 0 + 4 0 + y' 0 x 1 + 0 2 + A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 5: Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A.50 B.100 50 3 C. . 3 100 3 D. . 3 . Câu 6: Cho hình trụ (T) có bán kính đáy và chiều cao đều bằng R, hai đáy là hai hình tròn (O) và (O ). Gọi AA và BB là hai đường sinh bất kì của (T) và M là một điểm di động trên đường tròn (O). Thể tích lớn nhất của khối chóp M.AA B B bằng bao nhiêu? A. 3 3R 3 . 4 B. 3 R 3 . 4 C. 3 R 3 . 3 D. 3 R 3 . 2 Câu 7: Cho các số thực , , 1 a b c > và các số thực dương thay đổi , , x y z thỏa mãn x y z a b c abc = = = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 16 16 P z x y = + . A.24 3 3 B.24 4 C.20 . 3 3 D.20 4 . Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số ( ) 3 2 1 2 y x x m x = + + + ( ) 1; ? +∞ A. 6 . B. 5 . C. Vô số. D. 7 . Câu 9: Kí hiệu 1 2 , z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 4 0 z z + = . Giá trị của 1 2 1 1 z z + bằng A.2 1 B. 2 C.1 . 1 D. 2 .Trang 2/6 - Mã đề thi 101 Câu 10: Nghiệm của bất phương trình 1 4 2 3 x x + < + là A. 2 log 3 5 x < < B. 1 3 x < < C. 2 4 x < < D. 2 log 3 x < Câu 11: Xét các khẳng định sau i) Nếu hàm số ( ) y f x = xác định trên [ ] 1;1 thì tồn tại [ ] 1;1 thỏa mãn ( ) ( ) [ ] f x f x 1;1 ii) Nếu hàm số ( ) y f x = xác định trên [ ] 1;1 thì tồn tại [ ] 1;1 thỏa mãn ( ) ( ) [ ] f x f x 1;1 iii) Nếu hàm số ( ) y f x = xác định trên [ ] 1;1 thỏa mãn ( ) ( ) f 1 f 1 0 < thì tồn tại [ ] 1;1 thỏa mãn ( ) f 0. Số khẳng định đúng là A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 12: Cho các số dương a, b, c . Tính 2 2 2 log log log a b c S b c a = + + A. 2 S = . B. 0 S = C. 2 log ( ) S abc = D. 1 S = Câu 13: Biết y 2017x 2018 = là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x) = tại điểm có hoành 0 x x . = Biết 2 g(x) xf (x) 2017x 2018x 1. = + Tính giá trị của ( ) 0 g x . A. ( ) 0 g x 2018. = − B. ( ) 0 g x 2017. = C. ( ) 0 g x 0. = D. ( ) 0 g x 1. = Câu 14: C ho 2 (0 ; 0 ; 3), (2 ; 0 ; 1) A B và mp ( ) : 3 8 7 1 0. P x y z + = Tìm ( ; ; ) ( ) M a b c P thỏa mãn 2 2 2 MA MB + nhỏ nhất, tính . T a b c = + + A. 311 183 T = . B. 131 61 T = − . C. 35 183 T = − . D. 85 61 T = . Câu 15: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thức mũ như sau 2 0 ( ) .(1 ), t Q t Q e với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và 0 Q là dung lượng nạp tối đa . Hãy tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi điện thoại đạt được 90% dung lượng pin tối A. 1, 63 t giờ. B. 1, 50 t giờ. C. 1, 65 t giờ. D. 1, 61 t giờ. Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ( ) 1 x 3 2t : y 1 t z 1 4t = − + = = − + và ( ) 2 x 4 y 2 z 4 : . 3 2 1 + + = = Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( ) 1 cắt và vuông góc với ( ) 2 B. ( ) 1 và ( ) 2 song song với nhau C. ( ) 1 và ( ) 2 chéo nhau và vuông góc nhau D. ( ) 1 cắt và không vuông góc với ( ) 2 Câu 17: Trong không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳ ng ( ) : 2 3 0 x y z + + = ? A. ( ) 2;1;3 N . B. ( ) 2; 1;3 Q C. ( ) 1; 2;3 P D. ( ) 2;3;1 M Câu 18: Mệnh đề nào sau đây đúng A. 1 ln dx x C x . B. 2 1 cot sin dx x C x . C. cos sin x dx x C . D. 2 1 tan cos dx x C x . Câu 19: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( ) 2 2 2 : 4 1 0 S x y z y + + + = có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là A. ( ) 0; 2;0 , 3 I R = . B. ( ) 2;0;0 , 3 I R = . C. ( ) 0; 2;0 , 3 I R = . D. ( ) 2;0;0 , 3 I R = . Câu 20: Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất?

Chủ đề liên quan
Đề thi HSG Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An

08/04/2021

Đề thi HSG Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh

08/04/2021

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Đề học sinh giỏi tỉnh Toán 9 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế

08/04/2021

Đề học sinh giỏi tỉnh Toán 9 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh

08/04/2021

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Đề tham khảo Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Thái Nguyên

08/04/2021

Đề tham khảo Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Thái Nguyên