Logo SHub
hint-header

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 trường THPT Tôn Thất Tùng – Đà Nẵng

Mô tả

Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 11 - Thời gian : 45 phút Họ và tên: ..................................... Lớp: 11/... , ngày kiểm tra : .../3/2018. Mã đề : 717 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1 . Giả sử u , v lần lượt là vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng a và b. Giải sử ( u , v ) = 150 0 . Tính góc giữa a và b. A. -30 0 . B. 1700 . C. 30 0 . D. -170 0 Câu 2 . Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, khi đó với điểm M bất kỳ. Tìm mệnh đề . A. . 0 IB IA B. 2 . M A MB MI C. 2 . M A MB MI D. 2 . M A MB MI Câu 3 . Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Tìm mệnh đề . A. a và b chéo nhau. B. a và b cắt nhau. C. a và b cùng thuộc một mặt phẳng. D. Góc giữa a và b bằng 90 0 . Câu 4 . Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm mệnh đề . A. . ' AD AA AD AB B. . ' ' AC AA AD AB C. . ' ' AB AA AD AB D. . ' ' AD AA AD AB Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. SA ^ (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. AD ^ SC B. SA ^ BD C. SI ^ BD D. SC ^ BD Câu 6 . Cho tứ diện ABCD, O là trọng tâm tam giác BCD. Tìm mệnh đề . A. . A B AC AD OA B. 2 . A B AC AD AO C. 3 . A B AC AD AO D. . A B AC AD AO Câu 7 . Trong không gian cho hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c. Tìm mệnh đề . A. a trùng b. B. Không có mệnh đề đúng. C. a vuông góc với b. D. a và b song song với nhau. Câu 8 . G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm phát biểu sai . A. . 0 GC GB GA B. . CG GB GA C. . 0 CG BG AG D. . GC GB GA Câu 9 . Tìm mệnh đề . A. Nếu một đường thẳng vuông góc với 1 đường thẳng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. B. Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. C. Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. D. Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau cùng song song một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. Câu 10 : Cho hình chóp S.ABCD có ( ) SA ABCD và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM SB . K hẳng định nào sau đây đúng : A. SB MAC B. A M SAD C. A M SBD D . A M SBC Câu 11 . Cho hình chóp S.ABC có ABC SA và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn khẳng định : A. SC BC B. AH BC C. AB BC D. AC BC Câu 12 . Cho hình bình hành ABCD tâm I, S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (ABCD).. Tìm mệnh đề sai . A. . SC SD SB SA B. . SD SC SB SA C. 2 . SA SC SI D. . SD SB SC SA II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) 1. Cho tứ diện đều ABCD, có cạnh bằng a. a) Chứng minh AB vuông góc CD. (1đ) b) Tính côsin của góc giữa AC và BD. (1 đ) 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc mặt đáy và SA bằng 3 a . a) Chứng minh rằng: CD (SAD) (1đ) b) Tính góc giữa SC và (ABCD)( 1đ) BÀI LÀM Bảng trả lời phần trắc nghiệm: ( Học sinh viết chữ A hoặc B,... vào phương án chọn ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph/án .................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

Chủ đề liên quan
Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian – Nguyễn Vũ Minh (Tập 2)

15/03/2018

Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian – Nguyễn Vũ Minh (Tập 2)

Đề thi thử THPTQG 2018 môn Toán trường THPT Lục Ngạn số 1 – Bắc Giang lần 2

15/03/2018

Đề thi thử THPTQG 2018 môn Toán trường THPT Lục Ngạn số 1 – Bắc Giang lần 2

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2017 – 2018 phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm – Hà Nội

15/03/2018

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2017 – 2018 phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thủ Đức – TP. HCM

15/03/2018

Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thủ Đức – TP. HCM

Đề thi giữa học kì 2 Toán 9 năm 2017 – 2018 trường THCS Dịch Vọng – Hà Nội

15/03/2018

Đề thi giữa học kì 2 Toán 9 năm 2017 – 2018 trường THCS Dịch Vọng – Hà Nội