Logo SHub
hint-header

Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Đà Nẵng

Mô tả

Trang 1 /4 - Mã đề 145 . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2019 - 2020 Môn: Toán Lớp 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 04 trang.) Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu. Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: ........................ Số báo danh: ...................... . . Phòng s :...................... Trường THPT .......................................... Câu 1. Trong không gian , Oxyz mặt phẳng ( ) : 2 3 7 0 + = P x y z có một vectơ pháp tuyến là A. ( ) 1 . 2;3; 1 = n B. ( ) 2 . 1;3; 2 = n C. ( ) 3 . 2; 3;1 = n D. ( ) 4 . 1;3; 2 = n Câu 2. Giả sử 2 1 4 1 d ln 2 = + x a b x với a, b là các số nguyên. Khi đó a b bằng A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 5. Câu 3. Cho hai số phức 1 15 6 = z i và 2 7 6 = z i . Tìm số phức 1 2 = + z z z . A. 22. = z B. 22 12 . = z i C. 8 12 . = z i D. 22 12 . = + z i Câu 4. Cho số phức , = + z a bi với , a b . Tìm mệnh đề đúng. A. 2 2 . = + z a b B. 2 2 . = + z a b C. . = + z a b D. . = + z a b Câu 5. Trong không gian , Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm (0;3;0), (2;0;0), (0;0;4) A B C là A. 1. 2 3 4 + + = x y z B. 1. 3 2 4 + + = x y z C. 0. 3 2 4 + + = x y z D. 0. 2 3 4 + + = x y z Câu 6. Cho số phức 15 6 = z i . Khi đó + z z bằng A. 30. B. 12 . i C. 0. D. 261. Câu 7. Cho hàm số ( ) f x thỏa mãn ( ) 3 1 d 22 = f x x và ( ) 3 1 d 24 = f x x . Tính ( ) 1 1 d . = I f x x A. 46. = I B. 46. = − I C. 2. = − I D. 2. = I Câu 8. Tính ( ) 3 0 3 1 sin 3 d = I x x x bằng phương pháp tính tích phân từng phần, đặt 3 1 = u x và d sin 3 d = v x x . Khi đó: A. ( ) 3 3 0 0 1 3 cos 3 cos 3 d . = + I x x x x B. ( ) 3 3 0 0 1 3 1 cos 3 cos 3 d . 3 = + I x x x x C. ( ) 3 3 0 0 1 3 cos 3 cos 3 d . = I x x x x D. ( ) 3 3 0 0 1 1 3 cos 3 cos 3 d . 3 = + I x x x x Câu 9. Số phức 6 7 = + z i A. ( ) 6; 7 . M B. ( ) 6; 7 . Q C. ( ) 6;7 . P D. ( ) 6; 7 . N Câu 10. Tính (3 2 )( 4 5 ) 7 = + P i i i . A. 15. = P B. 5. = P C. 22. = − P D. 7. = P Câu 11. Trong không gian , Oxyz phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm ( ) 2;0; 3 I và có vectơ chỉ phương ( ) 5; 4;3 = u là A. 2 5 0 3 3 . = = = − + x t y z t B. 5 2 4 3 3 . = − + = = x t y z t C. 2 5 4 3 3 . = + = = − + x t y t z t D. 2 5 4 3 3 . = = = − + x t y t z t Câu 12. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của 5 7 . = + x i j k A. (1; 5;7). = x B. (1;5;7). = x C. (1;5; 7). = x D. (0; 5;7). = x Mã đề : 145Trang 2 /4 - Mã đề: 145 . Câu 13. Xét 2 2 0 1 d 4 x x , nếu đặt 2sin , = x t với ; 2 2 t thì 2 2 0 1 d 4 x x bằng A. 4 0 cos d . t t B. 4 0 sin d . t t C. 4 0 1 d . 4 t D. 4 0 d . t Câu 14. Trong không gian , Oxyz phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( Oxz ) ? A. 0. + = x z B. 0. = x C. 0. = z D. 0. = y Câu 15. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm ( ) 2; 4;3 A trên mặt phẳng ( ) Oxz là điểm A. ( ) 2;0;3 . P B. ( ) 2; 4;0 . N C. ( ) 0; 4;3 . M D. ( ) 0; 4;0 . Q Câu 16. Cho 2 2 2 0 2 1 d = + I x x x và 2 1 = + u x . Chọn mệnh đề sai . A. 3 3 1 2 . 3 = u I B. 1 2 3 2 d . = I u u C. 3 1 2 d . = I u u D. 52 3 = I Câu 17. Số phức 1 3 i có phần thực và phần ảo lần lượt là A. 1 và 3. B. 1 và 3 . i C. 1 và 3. D. 3 và 1. Câu 18. Cho số phức . z Tìm mệnh đề đúng. A. 2 . . = z z z B. . . = z z z C. 2 . . = z z z D. 2 . . = z z z Câu 19. 3 1 d 3 1 + x x bằng A. 5 ln 2 B. 5 3ln 2 C. 1 5 ln 3 2 D. 1 ln 40. 3 Câu 20. 3 0 ( +1)d x e x bằng A. 2 + e . B. 1 e . C. 3 1 + e . D. 3 2. + e Câu 21. Cho hàm số ( ) = y f x liên tục trên đoạn ; a b . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( ) = y f x , trục hoành và hai đường thẳng = x a , = x b A. ( ) d . = − b a S f x x B. ( ) d . = b a S f x x C. ( ) d . = b a S f x x D. ( ) d . = b a S f x x Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( ) 1;1; 2 A và ( ) 2; 2;1 B . Khi đó AB có tọa độ là: A. ( ) 3;3; 1 . B. ( ) 1;3; 3 . C. ( ) 3;1;1 . D. ( ) 1; 3;3 . Câu 23. Cho hình phẳng ( ) H giới hạn bởi các đường 2 5, 0, 1 = + = = y x y x và 3. = x Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( ) H xung quanh trục . Ox Khi đó A. ( ) 3 2 1 5 d = + V x x . B. ( ) 3 2 2 1 5 d = + V x x . C. ( ) 3 2 1 5 d = + V x x . D. ( ) 3 2 2 1 5 d = + V x x . Câu 24. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm (1; 2;3) A ( ) : 4 2 6 0 + = P x y z bằng A. 19 21 B. 19 21 21 C. 21 21 D. 21 19 Câu 25. Trong không gian , Oxyz 7 8 9 : 2 2 3 + = = x y z d có một vectơ chỉ phương là A. ( ) 1 7;8;9 . = u B. ( ) 4 7; 8; 9 . = u C. ( ) 3 2; 2;3 . = u D. ( ) 2 2; 2; 3 . = u Câu 26. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 7 = x y , 0 = y , 0 = x , 2 = x . Khi đó: A. 2 0 7 d = x S x . B. 2 2 0 7 d = x S x . C. 2 2 0 7 d = x S x . D. 2 0 7 d = x S x .

Chủ đề liên quan
Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

18/06/2020

Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Đề thi học kì 2 Toán 6 năm học 2019 – 2020 trường THCS Cầu Giấy – Hà Nội

18/06/2020

Đề thi học kì 2 Toán 6 năm học 2019 – 2020 trường THCS Cầu Giấy – Hà Nội

Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Phú Lương – Thái Nguyên

18/06/2020

Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Phú Lương – Thái Nguyên

Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

18/06/2020

Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2020 – 2021 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Đề thi thử TN THPT 2020 lần 3 môn Toán 11 trường THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang

18/06/2020

Đề thi thử TN THPT 2020 lần 3 môn Toán 11 trường THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang