Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Lê Trung Kiên – Phú Yên
Mô tả
1/4 - Mã đề 208 SỞ GD &ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG KIÊN ( KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 60 phút(40 TN) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = ( ) ( ) { } 2 2 / x 4 2x 6 0 x + + = là: A. { } 4;1; 2 . B. { } 2 . C. { } 4;1;3; 2 . D. 3 4;1; ; 2 2 Câu 2. Trong hệ tọa độ , Oxy cho ( ) 2; 3 A , ( ) 4; 7 B . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. ( ) 2; 10 . B. ( ) 8; 21 . C. ( ) 3; 2 . D. ( ) 6; 4 . Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m 2 m 4 x 3m 6 vô nghiệm. A. m 2 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 2 . Câu 4. Hệ phương trình: x 2y 1 2x 4y 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 0 . C. Vô số nghiệm. D. 1 . Câu 5. Cho mệnh đề chứa biến: 2 " x , x 3 0" + , khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là: A. 2 " x , x 3 0" + < . B. 2 " x , x 3 0". + . C. 2 " x , x 3 0" + < . D. 2 " x , x 3 0" + < . Câu 6. Cho ba điểm , , A B C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn . . CM CB CA CB là A. CB . B. B và vuông góc với AC . C. A và vuông góc với BC . D. CA . Câu 7. Cho là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. cot 0 . B. cos 0 . C. tan 0 . D. sin 0 . Câu 8. Cho hàm số bậc hai: 2 y ax bx c 0 a có đồ thị P , đỉnh của P thức nào? A. ; . 2 4 b I a a B. ; . 2 2 b I a a C. ; . 4 b I a a D. ; . 4 b I a a Câu 9. Cho 3 tập hợp A, B, C . Tìm mệnh đề sai? A. Nếu A B và B C thì A C . C. A A . B. A . D. A A . Câu 10. Hàm số f(x) = ( ) 2 3 x x là: A. Hàm số chẵn. B. Hàm số không chẵn, không lẻ. C. Hàm số lẻ. D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. Câu 11. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. Mã đề 2082 /4 - Mã đề 208 C. D. Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ( ) ( ) ( ) 5;3 , 2; 1 , 1;5 A B C . Tìm tọa độ điểm H là trực tâm tam giác ABC . A. 1 28 ; 5 5 H . B. 3 26 ; 5 5 H . C. 1 28 ; 5 5 H . D. ( ) 3; 2 H . Câu 13. Tìm giá trị của tham số m 2 x 3m 1 x 4 0 có hai nghiệm 1 2 x , x thỏa mãn 1 2 x x 4. A. m 0 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 1 . Câu 14. Số nghiệm của phương trình: x 2 2x 1 là: A. 3. B. 0. C. 2 . D. 1 . Câu 15. Cho biết tan 5. Giá trị của 6sin 7 cos 6 cos 7 sin P bằng bao nhiêu? A. 29 . 41 P B. 29 . 37 P C. 23 . 41 P D. 23 . 37 P Câu 16. Tập hợp A B với A = { 2; 4} và B = (2; 6 ] là: A. [ 2; 6 ]. B. {4}. C. ( 2; 4 ). D. [ 2; 4 ]. Câu 17. Giá trị gần đúng của 3 với độ chính xác đến hàng phần trăm là: A. 1,73. B. 1,83. C. 1,70. D. 1,80. Câu 18. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho 2 AM MB = (như hình vẽ) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 MB AM = − . B. 2 MB AM = . C. 2 MB AM = − . D. 1 2 AM MB = . Câu 19. Cho tập X = { } 1; 2;3; 4 . Tập X có bao nhiêu tập hợp con? A. 8. B. 4. C. 10. D. 16. Câu 20. Hàm số y = ( 2 + m )x + 3 + m nghịch biến khi: A. 2 m > . B. 2 m < . C. 2 m = . D. 2 m > . Câu 21. Parabol 2 2 y ax bx 1;5 M và N có phương trình là: A. 2 2 2 y x x . B. 2 2 2 y x x . C. 2 2 2 y x x . D. 2 2 2 y x x . Câu 22. Số nghiệm của phương trình: 2 x 2 x 4x 3 0 là: A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 23. Phương trình 2 ax bx c 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: A. a b 0 . B. a 0 . C. a 0 0 . D. a 0 0 hoặc a 0 b 0 . Câu 24. Cho bốn điểm , , , A B C D . Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. AB BC AC + = . B. BC BD DC = . C. AB AD DB = . D. AC CD DA + = .
Chủ đề liên quan
12/01/2022
Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Trạch Mỹ Lộc – Hà Nội
12/01/2022
Đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội
12/01/2022
Đề thi chọn học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Long An
12/01/2022
Đề thi học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội
13/01/2022
Đề thi cuối học kỳ 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường Như Thanh – Thanh Hóa