Đề thi thử môn Toán 2018 trường THPT Tây Thụy Anh – Thái Bình lần 2
Mô tả
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH - 2018 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ......... Mã đề 132 Câu 1: Họ nguyên hàm 3 2 . 1 x x dx + bằng: A. 2 3 1 . ( 1) . 8 x C + + B. 2 3 3 . ( 1) . 8 x C + + C. 2 4 3 3 . ( 1) . 8 x C + + D. 2 4 3 1 . ( 1) . 8 x C + + Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó ? A. 1 1 x y x = + B. 2 1 3 x y x + = C. 2 2 1 x y x = D. 5 1 x y x + = − Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 cos x m 1 = có nghiệm. A. m 2 B. 1 m 2 < < C. m 1 D. 1 m 2 Câu 4: Cho hình chóp . S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, 3 SA a = . Tính thể tích khối chóp . S ABC . A. 3 . S ABC V a = (đvtt). B. 3 . 2 S ABC a V = (đvtt). C. 3 . 3 S ABC V a = (đvtt). D. 2 . S ABC V a = (đvtt). Câu 5: Cho đa thức ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 8 9 10 11 12 1 1 1 1 1 . p x x x x x x = + + + + + + + + + Khai triển và rút gọn ta được đa thức: ( ) 2 12 0 1 2 12 ... = + + + + P x a a x a x a x . Tìm hệ số 8 a A. 720 B. 715 C. 700 D. 730 Câu 6: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 1 0 x y z + + = . Trong các mặt phẳng sau tìm mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ) ? A. 2 1 0 x y z + = B. 2 2 2 1 0 x y z + + = C. 1 0 x y z + = D. 2 1 0 x y z + + = Câu 7: Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ A. 3 115 B. 7 920 C. 27 92 D. 9 92 Câu 8: Cho hàm số 1 2 y x x = + + , giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên [ ] 1; 2 là: A. m=0 B. m=2 C. 9 4 m = D. 1 2 m = Câu 9: Họ nguyên hàm s inx dx bằng: A. cosx . C + B. sinx . C + C. cosx . C + D. sinx . C + Câu 10: Số phức z nào sau đây thỏa 5 z = và z là số thuần ảo? A. 5. z = B. 2 3 . z i = + C. 5 . z i = D. 5 . z i = − Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? A. 2 = n u n B. 2 = n u n C. 3 1 = n u n D. 2 1 1 + = n n u n Câu 12: Tìm a để diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi 2 2 ( ) : y , 1 x x P x = d : y 1 x = và , x a = 2 x a = ( 1) a > bằng ln 3 ? A. 1. a = B. 4. a = C. 3. a = D. 2. a = Câu 13: 3 3 y x x = cắt A. 3 y = tại hai điểm B. 5 3 y = tại ba điểm C. 4 y = − tại hai điểm D. Trục hoành tại một điểm. Câu 14: Trong không gian Oxyz cho ba điểm : A(1; - 1;1) ; B(0;1;2) ; C( 1;0;1) . Trong các mệnh đề sau hãy chọn mệnh đề đúng ? A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Ba điểm A,B,C thẳng hàng C. Ba điểm A,B,C không thẳng hàng . D. B là trung điểm của ACTrang 2/4 - Mã đề thi 132 Câu 15: Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2sin cos 1 y x x = + . Khi đó giá trị của tích M.m là: A. 25 4 B. 0 C. 25 8 D. 2 Câu 16: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình ( ) 2 2 2 log log 4. 4 x x x R = + là: A. 17 4 B. 0 C. 4 D. 65 4 Câu 17: triệu đồng gửi tiết kiệm với lãi suất 0,4%/tháng theo hình thức lãi kép. Sau 10 tháng, ông A gửi thêm vào 300 triệu nhưng lãi suất các tháng sau có thay đổi là 0,5% tháng. Hỏi sau 2 năm kể từ lúc gửi số tiền ban đầu, số tiền ông A nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? (Không tính phần thập phân) A. 879693600. B. 880438640 C. 879693510. D. 901727821. Câu 18: Nếu 2 2 log 3, log 5 a b = = thì A. 6 2 1 1 1 log 360 . 6 2 3 a b = + + B. 6 2 1 1 1 log 360 . 3 4 6 a b = + + C. 6 2 1 1 1 log 360 . 2 3 6 a b = + + D. 6 2 1 1 1 log 360 . 2 6 3 a b = + + Câu 19: Cho hàm số ( ) 3 2 3 6 3 2 4 x x f x x = + A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) 2;3 . B. Hàm số nghịch biến trên ( ) ; 2 C. Hàm số đồng biến trên ( ) 2; +∞ . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) 2;3 . Câu 20: Tính thể tích của phần vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị 2 ( ) : y 2 P x x = và trục Ox bằng: A. 19 . 15 V = B. 13 . 15 V = C. 17 . 15 V = D. 16 . 15 V = Câu 21: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB mặt phẳng đáy ( ) ABCD . Biết 2 3 SD a = và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng ( ) ABCD bằng 0 30 . Tính khoảng cách h từ điểm B ( ) SAC . A. 13 . 3 a h = B. 2 66 . 11 a h = C. 2 13 . 3 a h = D. 4 66 . 11 a h = H A B C D S Câu 22: Cho [ ] 2 1 3 ( ) 2 g(x) 1, f x dx + = [ ] 2 1 2 ( ) g(x) 3. f x dx = − Khi đó, 2 1 ( ) f x dx bằng: A. 11. 7 B. 5 . 7 C. 6 . 7 D. 16 . 7 Câu 23: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. d qua S và song song với AB. B. d qua S và song song với BC. C. d qua S và song song với DC . D. d qua S và song song với BD . Câu 24: A. 3 2 3 4 y x x = − B. 3 3 4 y x x = + C. 3 3 4 y x x = D. 3 2 3 4 y x x = − + Câu 25: Tính 8sin 3 xcosx cos 4 cos 2 . I dx a x b x C = = + + Khi đó, a b bằng: A. 3. B. 1 C. 1. D. 2. -2 -4 1 O 3 -1 2
Chủ đề liên quan
23/03/2018
Đề kiểm tra Hình học 10 chương 3 trường THPT Cây Dương – Kiên Giang
23/03/2018
Đề thi 24 tuần Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Nam Lý – Hà Nam
23/03/2018
Trắc nghiệm nâng cao số phức – Đặng Việt Đông
23/03/2018
Đề kiểm tra 1 tiết ĐS và GT 11 chương 4 trường THPT Trần Bình Trọng – Khánh Hòa
23/03/2018
Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2018 trường Phổ Thông Năng Khiếu – TP. HCM lần 1