Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương lần 1
Mô tả
Trang 1/7 - Mã đề thi 132 Trường THPT Đoàn Thượng Lần 1 (tháng 02) năm học 2016-2017 MĐ Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ Câu 132 1 D 209 1 C 357 1 B 485 1 D 570 1 A 628 1 A 132 2 D 209 2 D 357 2 D 485 2 D 570 2 B 628 2 D 132 3 B 209 3 A 357 3 A 485 3 A 570 3 B 628 3 B 132 4 A 209 4 D 357 4 B 485 4 A 570 4 C 628 4 C 132 5 D 209 5 B 357 5 C 485 5 A 570 5 C 628 5 C 132 6 A 209 6 A 357 6 A 485 6 C 570 6 C 628 6 A 132 7 A 209 7 C 357 7 A 485 7 C 570 7 C 628 7 B 132 8 D 209 8 C 357 8 B 485 8 C 570 8 A 628 8 B 132 9 A 209 9 A 357 9 A 485 9 D 570 9 B 628 9 B 132 10 A 209 10 D 357 10 D 485 10 D 570 10 D 628 10 C 132 11 B 209 11 C 357 11 D 485 11 B 570 11 C 628 11 C 132 12 C 209 12 C 357 12 B 485 12 A 570 12 A 628 12 D 132 13 C 209 13 A 357 13 B 485 13 D 570 13 D 628 13 B 132 14 D 209 14 B 357 14 C 485 14 B 570 14 C 628 14 A 132 15 A 209 15 C 357 15 D 485 15 D 570 15 D 628 15 A 132 16 A 209 16 B 357 16 D 485 16 B 570 16 D 628 16 A 132 17 A 209 17 B 357 17 C 485 17 D 570 17 A 628 17 A 132 18 C 209 18 D 357 18 C 485 18 A 570 18 D 628 18 A 132 19 B 209 19 B 357 19 A 485 19 B 570 19 A 628 19 D 132 20 B 209 20 C 357 20 C 485 20 C 570 20 B 628 20 A 132 21 C 209 21 D 357 21 D 485 21 B 570 21 B 628 21 C 132 22 B 209 22 B 357 22 C 485 22 B 570 22 C 628 22 C 132 23 C 209 23 A 357 23 D 485 23 A 570 23 D 628 23 B 132 24 A 209 24 D 357 24 B 485 24 D 570 24 A 628 24 C 132 25 B 209 25 A 357 25 D 485 25 A 570 25 A 628 25 C 132 26 B 209 26 B 357 26 B 485 26 C 570 26 D 628 26 D 132 27 B 209 27 B 357 27 C 485 27 C 570 27 B 628 27 C 132 28 B 209 28 C 357 28 A 485 28 D 570 28 D 628 28 C 132 29 D 209 29 C 357 29 A 485 29 D 570 29 B 628 29 A 132 30 D 209 30 D 357 30 C 485 30 C 570 30 A 628 30 D 132 31 B 209 31 A 357 31 A 485 3 1 A 570 31 A 628 31 C 132 32 B 209 32 A 357 32 A 485 32 C 570 32 C 628 32 A 132 33 C 209 33 D 357 33 C 485 33 A 570 33 C 628 33 D 132 34 B 209 34 A 357 34 D 485 34 C 570 34 B 628 34 D 132 35 C 209 35 D 357 35 B 485 35 A 570 35 D 628 35 B 132 36 D 209 36 B 357 36 B 485 36 B 570 36 C 628 36 C 132 37 C 209 37 D 357 37 C 485 37 B 570 37 A 628 37 D 132 38 B 209 38 A 357 38 B 485 38 A 570 38 D 628 38 B 132 39 A 209 39 B 357 39 A 485 39 C 570 39 B 628 39 A 132 40 B 209 40 C 357 40 B 485 40 B 570 40 A 628 40 D 132 41 C 209 41 B 357 41 A 485 41 B 570 41 C 628 41 D 132 42 A 209 42 A 357 42 D 485 42 B 570 42 A 628 42 A 132 43 A 209 43 D 357 43 B 485 43 D 570 43 A 628 43 D 132 44 D 209 44 A 357 44 D 485 44 D 570 44 D 628 44 B 132 45 D 209 45 C 357 45 A 485 45 C 570 45 D 628 45 B 132 46 C 209 46 D 357 46 C 485 46 D 570 46 B 628 46 B 132 47 D 209 47 C 357 47 A 485 47 C 570 47 A 628 47 B 132 48 D 209 48 C 357 48 D 485 48 A 570 48 B 628 48 B 132 49 C 209 49 C 357 49 C 485 49 B 570 49 B 628 49 D 132 50 C 20 9 50 B 357 50 A 485 50 A 570 50 C 628 50 BTrang 2/7 - Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG - 2017 Môn : Toán Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.......................................... ........................... SBD: ............................. Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) ln 3 x f x x = A. 2 ln 3 1 ln 3 6 x dx x C x = + B. 2 ln 3 1 ln 3 3 x dx x C x = + C. 2 ln 3 3 ln 3 2 x dx x C x = + D. 2 ln 3 1 ln 3 2 x dx x C x = + Câu 2: Cho hàm số 3 2 ( ) y f x x ax bx c = = + + + . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. B. lim ( ) x f x = +∞ C. D. Hàm số luôn có cực trị Câu 3: Giải phương trình 5 3 3 121 x x + = A. 2 log 3 x = B. 3 log 2 x = − C. 3 log 2 x = D. 2 log 3 x = − Câu 4: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ) ABCD và SA a = . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho , 0 1 SM k k SA = < < . Khi đó giá trị của k phẳng ( ) BMC chia khối chóp . S ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là: A. 1 5 2 k = B. 1 5 4 k + = C. 1 5 2 k = D. 1 2 2 k = Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2 log 1 y x = + A. ( ) 1 ' 1 ln 2 y x x = + B. ( ) ln 2 ' 2 1 y x x = + C. ( ) 1 ' 1 ln 2 y x = + D. ( ) 1 ' 1 ln 4 y x x = + Câu 6: Cho mặt cầu 2 2 2 ( ) : 2 2 0 S x y z x z + + = và mặt phẳng ( ) : 4 3 1 0 P x y + + = . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. ( ) P cắt ( ) S theo một đường tròn B. ( ) S không có điểm chung với ( ) P C. ( ) S tiếp xúc với ( ) P D. ( ) P ( ) S . Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình: 3 2016 3 1 2 4 3 2017 x x x + + + < là: A. [ ) 2;0 B. ( ) 2;0 C. ( ) 2; +∞ D. ( ) 0; +∞ Câu 8: Cho hàm số 2 1 x e y x = + . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cả ba phương án trên đều sai. B. Hàm số nghịch biến trên ( ) ;1 C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên Câu 9: và vốn và tiền lãi là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng ngàn)
Chủ đề liên quan
10/03/2017
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT chuyên Biên Hòa – Hà Nam lần 1
11/03/2017
Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 5 (Đạo hàm) trường Chương Mỹ B – Hà Nội
11/03/2017
9 đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 (Nguyên hàm – Tích phân) trường Nguyễn Trung Trực – Bình Định
11/03/2017
12 đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 4 (Giới hạn) trường Nguyễn Trung Trực – Bình Định
11/03/2017
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT Bắc Yên Thành – Nghệ An