Logo SHub
hint-header

Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm

Mô tả

1 CHỦ ĐỀ 7.2: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM. PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT. 1. Thương trong phép chia số a cho số 0 b b gọi là tỉ số của a và b . Tỉ số của a và b kí hiệu : a b ( cũng kí hiệu a b ) * Chú ý: Phân số a b thì a và b phải là các số nguyên Tỉ số a b thì a và b là các số nguyên, phân số, hỗn số, số thập phân, ... Ta thường dùng khái niệm tỉ số khi nói về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị. 2. Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: .100 %. a b 3. Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ)) là tỉ số khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b giữa điểm tương ứng trên thực tế. a T b ( , a b có cùng đơn vị đo) 4. Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, ta dùng biểu PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1. Tỉ số của hai đại lượng I.Phương pháp giải . Tìm tỉ số của a và b là a b II.Bài toán . Bài 1.Tìm tỉ số của hai đại lượng trong các trường hợp sau: a) 4 5 m và 72 cm; b) 3 10 giờ và 15 phút. c) 0, 2 tạ và 40 kg. d) 30 cm và 7,5 dm Lời giải a) 72 18 72 100 25 cm m m , do đó tỉ số của 4 5 m và 72 cm là: 4 18 4 25 10 : . 5 25 5 18 9 . b) Ta có: 3 3 .60 ph =18 ph 10 10 h . Tí số của 3 10 giờ và 15 phút là: 6 18 :15 5 .1 c) 0, 2 tạ = 0, 2 .100 kg = 20 kg . Tỉ số của 0, 2 tạ và 40 kg là 20 1 40 2 d) 7,5 7,5.10 75 dm cm cm . Tỉ số 30 cm và 7,5 dm là: 30 2 30 : 75 75 5 Bài 2. Tìm tỉ số của: a) 16 dm và 0, 4 m b) 3 5 mvà 480 cm c) 100 gvà 4 5 kg d) 60 m và 7, 5 hm. e) 4 3 mvà 60 cm f) 10 kg và 0, 3 tạ. Lời giải: a)Ta có: 0, 4 0, 4.10 4 m dm dm . Tỉ số 16 dm và 0, 4 m là: 16 4 4 . b)Ta có: 3 3 .100 60 5 5 m cm cm . Tỉ số 3 5 m và 480 cm là: 60 1 480 8 . c)Ta có: 4 4 .1000 800 5 5 kg g g . Tỉ số 100 g và 4 5 kg là: 100 1 800 8 d)Ta có: 7,5 7, 5.100 750 hm m m . Tỉ số 60 m và 7,5 hm là: 60 2 750 25 e)Ta có: 4 4 400 .100 3 3 3 m cm cm . Tỉ số 4 3 m và 60 cmlà: 400 20 : 60 3 9 f)Ta có: 0,3 tạ 0, 3.100 30 kg kg . Tỉ số 10 kg và 0,3 tạlà: 10 1 30 3 Bài 3. Tìm tỉ số của hai đại lượng: a) 0,12 cm 2 và 420 m 2 ; b) 0, 5 lít và 250 cm 3 c) 500 mm 3 và 0, 015 dm 3 d) 0,3 dm 3 và 15 lít Lời giải: a) 2 2 0,12 12 cm m .Tỉ số của 2 0,12 cm và 2 420 m là: 1 12 : 420 35 b) 3 3 0,5 0,5 500 l dm cm và 250 cm 3. Tỉ số của 0,5 lít và 250 cm 3 là 500 : 250 2 c) 500 mm 3 và 3 3 0, 015 15000 dm mm Tỉ số của 500 mm 3 và 0, 015 dm 3 là 1 500 :15000 30 d) 0,3 dm 3 và 3 15 15 l dm . Tỉ số của 0,3 dm 3 và 15 lít là 1 0, 3 :15 50

Chủ đề liên quan
Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề số đo góc

29/06/2022

Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề số đo góc

Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng

29/06/2022

Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng

Toàn tập nguyên hàm, tích phân vận dụng cao (chuyên đề tính toán)

01/07/2022

Toàn tập nguyên hàm, tích phân vận dụng cao (chuyên đề tính toán)

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bình Phước

01/07/2022

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bình Phước

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hà Nam

04/07/2022

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hà Nam