Logo SHub
hint-header

A là hợp chất có công thức phân tử C 7 H 8 O 2 . A tác dụng với Na dư cho số mol H 2 bay ra bằng số mol NaOH cần dùng để trung hòa cũng lượng A trên. Chỉ ra công thức cấu tạo thu gọn của A.

Cập nhật ngày: 13-11-2021


Chia sẻ bởi: Hoàng Xuân Lâm


A là hợp chất có công thức phân tử C7H8O2. A tác dụng với Na dư cho số mol H2 bay ra bằng số mol NaOH cần dùng để trung hòa cũng lượng A trên. Chỉ ra công thức cấu tạo thu gọn của A.

A

C6H7COOH.

B

HOC6H4CH2OH.

C

CH3OC6H4OH.

D

CH3C6H3(OH)2.
Chủ đề liên quan
Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là:

A

(-CH2=CH2-)n .

B

(-CH2-CH2-)n .

C

(-CH=CH-)n.

D

(-CH3-CH3-)n .
Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylicancol iso – propylic với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được số ete tối đa là:

A

5

B

2

C

3

D

4
Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là

A

quì tím.

B

dung dịch Br2.

C

Na.

D

dung dịch NaOH.
Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau: CH4 + O2

A

CO2, H2O.

B

HCHO, H2O.

C

CO, H2O.

D

HCHO, H2.
Khi thực hiện phản ứng tách nước với ancol X chỉ thu được 1 anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ĐKTC) và 5,4 g nước. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X?

A

1.

B

2.

C

3.

D

4.
Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thu được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO2 . Đốt cháy hoàn toàn Y thì lượng CO2 và nước sinh ra là?

A

2, 94.

B

2,48 .

C

1,76.

D

2,67.
Buta-1,3-đien phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính khi phản ứng ở -800C là

A

CH2=CH–CHBr–CH3.

B

CH3–CH=CH–CH2Br.

C

CH2=CH–CH2–CH2Br.

D

CH3–CH2–CH2–CH2Br.
Khi đốt cháy 0,05 mol X (dẫn xuất benzen) thu được dưới 17,6 gam CO2. Biết 1 mol X phản ứng vừa đủ với 1 mol NaOH hoặc với 2 mol Na. X có công thức cấu tạo thu gọn là

A

CH3C6H4OH.

B

CH3OC6H4OH.

C

HOC6H4CH2OH.

D

C6H4(OH)2.
Cho 15 ml dd ancol etylic 460 phản ứng hết với kim loại Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là:

A

8,512.

B

6,384.

C

4,256.

D

0,896.
Tên đúng của CH3-CHO là:

A

etanol.

B

etanal.

C

etan.

D

anđehit fomic.
Chất có to sôi cao nhất là

A

C3H7OH.

B

CH3OH.

C

CH3CHO.

D

CH3OCH3.
Ancol nào trong các ancol dưới đây bị oxi hóa bởi CuO sinh ra anđehit?

A

propan-2-ol.

B

Butan-2-ol.

C

Pentan-1-ol.

D

Pentan-3-ol.
Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là

A

75 gam.

B

125 gam.

C

150 gam.

D

225 gam.
Một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. Người ta cho A qua ống đựng 10,4 gam CuO nung nóng thu được 2 chất hữu cơ và 8,48 gam chất rắn. Mặt khác cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ trên tác dụng với dung dịch AgNO3(dư) trong NH3 tạo ra hỗn hợp 2 muối và 38,88 gam Ag. Khối lượng của A cần dùng là

A

1,28 gam.

B

4,8 gam.

C

2,56 gam.

D

3,2 gam.
Các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là

A

đồng phân.

B

đồng vị.

C

đồng đẳng.

D

đồng khối.
Ankan có khả năng tham gia phản ứng

A

thế với halogen.

B

cộng với hiđro.

C

trùng hợp.

D

thủy phân.
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X,thu được 4 mol CO2 .Chất X tác dụng được với Na,tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ mol 1:1.CTCT của X là:

A

HOCH2CH2CH=CHCHO.

B

HOOCCH=CHCOOH.

C

HOCH2CH=CHCHO .

D

HOCH2CH2CH2CHO.
X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức, ,mạch hở. Cho 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35gam H2.Giá trị của m là:

A

4,95

B

5,94

C

6,93

D

9,9
Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH2. Tên gọi của X là

A

isohexan.

B

3-metylbut-3-en.

C

2-metylbut-1-en.

D

2-etylbut-2-en.
Để làm sạch etilen có lẫn axetilen có thể dẫn hỗn hợp qua dung dịch nào sau đây?

A

Br2 dư.

B

KMnO4 dư.

C

AgNO3/NH3.

D

Ca(OH)2 dư.