Logo SHub
hint-header

Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được là

Cập nhật ngày: 13-04-2023


Chia sẻ bởi: Binh Pham


Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được là

A

10.

B

12.

C

3.

D

2.
Chủ đề liên quan
Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A

1.

B

2.

C

7.

D

6.
Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42– và x mol OH. Dung dịch Y có chứa ClO4, NO3 và y mol H+; tổng số mol ion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là

A

2.

B

13.

C

1.

D

12.
Nồng độ ion Al3+ trong dung dịch Al2(SO4)3 0,2M là

A

0,1M.

B

0,2M.

C

0,4M.

D

0,6M.
Một dung dịch chứa 0,3 mol K+ ; 0,1 mol Al3+ và a mol Cl. Giá trị của a là

A

0,6.

B

0,5.

C

0,4.

D

0,2.
Dung dịch NaOH 0,01M có pH là

A

1.

B

2.

C

13.

D

12.
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi

A

 các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh. 

B

 một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.

C

 các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.

D

 phản ứng không phải là thuận nghịch.
Phương trình ion rút gọn H+ + OH H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?

A

NaOH + NaHCO3.

B

H2SO4 + Ba(OH)2.

C

HCl + NaOH.

D

HCl + Mg(OH)2.
Chất nào sau không phải chất điện li?

A

NaCl.

B

H2SO4.

C

C2H5OH.

D

NaOH.
Phương trình điện li nào viết đúng?

A

NaCl Na+ + Cl.

B

HClO H+ + ClO.

C

H2S 2H+ + S2–.

D

KOH K+ + OH.
Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl (2) NaOH + CH3COOH (3) Mg(OH)2 + HNO3
(4) Ba(OH)2 + HNO3 (5) NaOH + H2SO4
Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn H+ + OH H2O là

A

3.

B

2.

C

5.

D

4.
Chất điện li mạnh là

A

NH3.

B

NaNO3.

C

H2S.

D

Fe(OH)3.
Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe3+; 0,2 mol Mg2+; 0,2 mol K+; 0,25 mol SO42– và x mol Cl. Giá trị của x là

A

0,4.

B

0,2.

C

0,25.

D

0,3.
Hiđroxit lưỡng tính là

A

Fe(OH)3.

B

Zn(OH)2.

C

Mg(OH)2.

D

Ba(OH)2
Theo Arrhenius, chất nào dưới đây là axit?

A

CuSO4.

B

Al(NO3)3.

C

HCl.

D

NaOH.
Phát biều không đúng là:

A

Môi trường kiềm có pH < 7.

B

Môi trường kiềm có pH > 7.

C

Môi trường trung tính có pH = 7.

D

Môi trường axit có pH < 7.
Dung dịch H2SO4 0,10M có

A

pH = 1.

B

pH < 1.

C

pH > 1.

D

[H+] > 2,0M.
Hoà tan 0,672 lít khí HCl vào nước thu được 300 ml dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là

A

0,3.

B

3.

C

2.

D

1.
Dung dịch CH3COOH 0,1M có

A

7 > pH > 1.

B

pH < 1.

C

pH = 1.

D

pH = 7.
Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là:

A

a < b =1.

B

7 > a > b = 1.

C

a = b = 1.

D

a = b > 1.
Một mẫu nước có pH = 3,82 thì nồng độ mol của ion H+ trong đó là

A

[H+] = 1,0.10–3M.

B

[H+] = 1,0.10–4M.

C

[H+] > 1,0.10–4M.

D

[H+] < 1,0.10–4M.