Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe 3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H 2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:
Cập nhật ngày: 27-01-2022
Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:
A
22,18%.
B
25,75%.
C
26,32%.
D
15,92%.
Chủ đề liên quan
X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3.
A
3,84%.
B
3,96%.
C
3,78%
D
3,92%
Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A
7.
B
11.
C
5.
D
9.
Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dd HCl là
A
3.
B
4.
C
2.
D
1.
Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dd) là
A
3.
B
2.
C
1.
D
4.
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A
3.
B
5.
C
6.
D
4.
Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dd HCl là
A
4.
B
2.
C
3.
D
5.
Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A
7.
B
6.
C
5.
D
4.
Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A
4.
B
2.
C
5.
D
3.
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
Chất | Thuốc thử | Hiện tượng |
---|---|---|
X | Dd I2 | Có màu xanh tím |
Y | Dd AgNO3 trong NH3 | Tạo kết tủa Ag |
Z | Nước brom | Tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A
Tinh bột, anilin, etyl fomat.
B
Etyl fomat, tinh bột, anilin.
C
Tinh bột, etyl fomat, anilin.
D
Anilin, etyl fomat, tinh bột.
Có thể phân biệt phenol và anilin bằng:
A
dd brom.
B
dd HCl hoặc dd NaOH.
C
Benzen.
D
Nước.
Hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
A
Cho dd HCl vào anilin, ban đầu có hiện tượng tách lớp sau đó đồng nhất.
B
Cho dd NaOH vào dd metyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng.
C
Nhúng quỳ tím vào dd etylamin, thấy quỳ tím chuyển mầu xanh.
D
Phản ứng giữa khí metylamin và hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A
Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B
Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C
Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dd HCl.
D
Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Để tách riêng từng chất ra khỏi hh lỏng gồm: phenol, benzen và anilin, cần dùng những hóa chất nào sau đây?
A
dd NH3, dd HCl, khí CO2.
B
dd HCl, dd NaOH, khí CO2.
C
dd NaOH, dd Br2, khí CO2.
D
dd Br2, dd HCl, khí CO2.
Amin bậc một X có công thức CxHyN. Đốt cháy hoàn toàn 8,85 gam X thu được 1,68 lít khí N2 (đktc). Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A
3.
B
4.
C
2.
D
5.
Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một amin no đơn chức Y. Dẫn toàn bộ khí sau phản ứng vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Công thức phân tử của Y là
A
CH5N.
B
C2H7N.
C
C3H9N.
D
C4H11N.