Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là
Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH ?
Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
Cho dãy các kim loại: Na, Al, Fe, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
Natri clorua được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven. Công thức của natri clorua là
Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca(OH) 2 . (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH) 2 vào dung dịch NaNO 3 . (V) Sục khí NH 3 vào dung dịch Na 2 CO 3 . (VI) Cho dung dịch Na 2 SO 4 vào dung dịch Ba(OH) 2 . Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
Cation M + có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s 2 2p 6 là:
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
Chất nào sau đây khi tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaHSO 4 thì thu được dung dịch chứa hai muối?
Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng?
Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO 3 sinh ra khí CO 2 ?
Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO 3 → (Y) → NaNO 3 . X và Y có thể là
Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: (1) X (Hình ảnh) Y + CO 2 (2) Y + H 2 O F022 Z (3) T + Z F022 R + X + H 2 O. (4) 2T + Z F022 Q + X + 2H 2 O Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO 3 sinh ra khí CO 2 ?
Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO 3 ?
Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HNO 3 dư tạo ra chất khí?
Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) X 1 + H 2 O fies phad dung déch Ty} X 2 + X 3 F0AD + H 2 F0AD (2) X 2 + X 4 (Hình ảnh) CaCO 3 + Na 2 CO 3 + H 2 O (3) X 2 + X 3 (Hình ảnh) X 1 + X 5 + H 2 O. (4) X 4 + X 6 (Hình ảnh) CaSO 4 + Na 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O. Các chất X 5 , X 6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là
Dung dịch Na 2 CO 3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO 3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
Cho dãy chuyển hoá sau: X 2+ HO Y (Hình ảnh) X Công thức của X là
Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)
Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là
Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là
Chất có tính lưỡng tính là
Cho dãy chuyển hóa sau: X20, yy _s NaOH, Công thức của X là
Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
Nhận định nào sau đây là sai ?
Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là
Hiện tượng nào đã xảy khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO 4 ?
Điều chế kim loại K bằng phương pháp