Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
Cập nhật ngày: 15-05-2022
Chia sẻ bởi: trần kim anh
Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A
Tráng gương, tráng phích.
B
Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC.
C
Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D
Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
Chủ đề liên quan
Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A
[C6H7O2(OH)3]n.
B
[C6H8O2(OH)3]n
C
[C6H7O3(OH)3]n.
D
[C6H5O2(OH)3]n.
Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A
glucozơ và fructozơ.
B
fructozơ.
C
glucozơ.
D
ancol etylic.
Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A
tinh bột.
B
saccarozơ.
C
xenlulozơ.
D
protein.
Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A
C2H5OH.
B
CH3COOH.
C
HCOOH.
D
CH3CHO.
Quá trình quang hợp của cây xanh sinh ra khí O2 và tạo ra cacbohiđrat nào dưới đây?
A
Xenlulozơ.
B
Saccarozơ.
C
Tinh bột.
D
Glucozơ.
Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A
tinh bột.
B
xenlulozơ.
C
saccarozơ.
D
glicogen.
Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng
A
khử glucozơ bằng H2/Ni, to.
B
oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/ NH3
C
lên men ancol etylic.
D
glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Chất phản ứng được với AgNO3 trong dd NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A
glucozơ.
B
saccarozơ.
C
xenlulozơ.
D
tinh bột
Màu xanh của dung dịch keo X mất đi khi đun nóng và trở lại như ban đầu khi để nguội. Vậy X là:
A
dd (CH3COO)2Cu
B
dd I2 trong tinh bột
C
dd đồng (II) glixerat
D
dd I2 trong xenlulozơ
Loại đường không có tính khử là :
A
Glucozơ.
B
Fructozơ.
C
Mantozơ.
D
Saccarozơ.
Gluxit (cacbohidrat) chỉ chứa gốc glucozơ và fructozơ trong phân tử là :
A
saccarozơ.
B
tinh bột.
C
mantozơ.
D
xenlulozơ.
Phân tử saccarozơ được tạo bởi
A
một gốc glucozơ và một gốc mantozơ.
B
hai gốc fructozơ.
C
một gốc glucozơ và một gốc fructozơ .
D
hai gốc glucozơ.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A
Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
B
Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
C
Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
D
Tinh bột có phản ứng thủy phân.
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A
hòa tan Cu(OH)2.
B
trùng ngưng.
C
tráng gương.
D
thủy phân.
Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A
4
B
5
C
2
D
3
Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A
Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B
AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D
kim loại Na.
Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A
Mantozơ và saccarozơ.
B
Tinh bột và xenlulozơ.
C
Fructozơ và glucozơ.
D
Metyl fomat và axit axetic.
Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A
Cn(H2O)m
B
Cn (H2O)
C
CxHyOz
D
R(NH2)x(COOH)y
Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong đường mía có tên là
A
Glucozơ.
B
Fructozơ.
C
Saccarozơ.
D
tinh bột
Loại đường nào sau đây có nhiều trong các loại nước tăng lực ?
A
fructozơ.
B
xenlulozơ.
C
glucozơ.
D
saccarozơ.