Vì sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng lại chú trọng đến việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm?
Cập nhật ngày: 18-10-2024
Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An
Vì sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng lại chú trọng đến việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm?
A
Khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
B
Thu hút vốn đầu tư cả trong nước và ngoài nước.
C
Tận dụng thế mạnh về thủy điện, khoáng sản và lâm sản.
D
Sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
Chủ đề liên quan
Từ Tây sang Đông ở Bắc Trung Bộ thuận lợi để hình thành cơ cấu kinh tế theo không gian là
A
nông - lâm - ngư nghiệp.
B
lâm - nông - ngư nghiệp.
C
ngư - nông - lâm nghiệp.
D
ngư - lâm - nông nghiệp.
Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của nguồn lao động nước ta?
A
Tiếp thu nhanh khoa học và công nghệ.
B
Số lượng đông, tăng nhanh.
C
Cần cù, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
D
Tỉ lệ người lao động có trình độ cao còn ít.
Phát biểu nào sau đây không thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta?
A
Hình thành các vùng chuyên canh.
B
Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C
Phát triển các ngành tận dụng lợi thế nguồn lao động dồi dào.
D
Phát triển hình thức khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A
trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B
công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
C
khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.
D
thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch ?
A
Giao thông thuận lợi.
B
Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
C
Có nguồn nhân lực dồi dào.
D
Cảnh quan thiên nhiên đẹp.
Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A
sự phân hóa địa hình sâu sắc.
B
khí hậu phân hoá phức tạp.
C
cơ sở hạ tầng kém phát triển.
D
tập trung nhiều dân tộc ít người.
Vấn đề năng lượng ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay được giải quyết chủ yếu theo hướng nào?
A
Xây dựng các nhà máy thủy điện công suất lớn.
B
Cải tạo các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than.
C
Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 KV.
D
Vận hành nhà máy điện nguyên tử đầu tiên của vùng.
Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào sau đây?
A
Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
B
Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C
Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D
Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
Phát biểu nào sau đây không đúng đối với hạn chế về tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long?
A
Mùa đông nền nhiệt thấp.
B
Mùa khô kéo dài sâu sắc.
C
Triều cường tác động mạnh.
D
Nguồn khoáng sản hạn chế.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất siêu sang thị trường nào sau đây?
A
Hoa Kì.
B
Trung Quốc.
C
Singapo.
D
Hàn Quốc.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A
Vũng Tàu.
B
Lạng Sơn.
C
Hà Nội.
D
Đà Lạt.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu kwh)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng điện của các thành phần kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2014 - 2018?
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu kwh)
Năm | 2014 | 2015 | 2017 | 2018 |
---|---|---|---|---|
Nhà nước | 123 291 | 133 081 | 165 548 | 178 121 |
Ngoài Nhà nước | 5 941 | 7 333 | 12 622 | 12 765 |
Đầu tư nước ngoài | 12 018 | 17 535 | 13 423 | 18 295 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng điện của các thành phần kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2014 - 2018?
A
Ngoài Nhà nước tăng nhiều hơn Nhà nước.
B
Ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn Nhà nước.
C
Nhà nước tăng nhiều hơn đầu tư nước ngoài.
D
Đầu tư nước ngoài tăng chậm hơn ngoài Nhà nước.
Cho biểu đồ:

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008?
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A
Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
B
Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
C
Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
D
Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
A. Kiên Giang. B. Đồng Tháp Mười. C. Tứ giác Long Xuyên. D. U Minh.
A. Kiên Giang. B. Đồng Tháp Mười. C. Tứ giác Long Xuyên. D. U Minh.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 Việt Nam xuất siêu sang nước nào sau đây?
A
Malaixia.
B
Trung Quốc.
C
Hoa Kì.
D
Xingapo.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A
Cần Thơ.
B
Lạng Sơn.
C
Hà Nội.
D
Đà Nẵng.