Logo SHub
hint-header

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy (Hình ảnh) Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng (Hình ảnh) sang trạng thái dừng có năng lượng (Hình ảnh) thì phát ra phôtôn có năng lượng bằng bao nhiêu?

Cập nhật ngày: 18-10-2024


Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An


Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng sang trạng thái dừng có năng lượng thì phát ra phôtôn có năng lượng bằng bao nhiêu?

A

B

C

D

Chủ đề liên quan
Đường sức của điện trường xoáy luôn có dạng là những đường nào sau đây?

A

Hypebol.

B

Thẳng.

C

Cong kín.

D

Parabol.
Cho phản ứng hạt nhân theo Giá trị của bằng bao nhiêu?

A

B

C

D

Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc màu cam, màu lục, màu chàm và màu vàng lần lượt là Phép so sánh nào sau đây đúng?

A

B

C

D

Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành một êlectron dẫn của Ge là 0,66 eV. Lấy Giới hạn quang dẫn của Ge bằng bao nhiêu?

A

B

C

D

Một chùm ánh sáng đơn sắc màu đỏ, khi truyền trong chân không với tốc độ thì có bước sóng Hằng số Plăng là Mỗi phôtôn trong chùm sáng này mang năng lượng bao nhiêu?

A

B

C

D

Hạt nhân có độ hụt khối là Lấy Năng lượng liên kết của bằng bao nhiêu?

A

B

C

D

So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn

A

11 nơtrôn và 6 prôtôn.

B

5 nơtrôn và 12 prôtôn.

C

5 nơtrôn và 6 prôtôn.

D

6 nơtrôn và 5 prôtôn.
Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng

A

Năng lượng liên kết hạt nhân

B

Số khối A của hạt nhân

C

Độ hụt khối hạt nhân

D

Năng lượng liên kết riêng hạt nhân
Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 (µC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10π (A). Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là

A

2 µs.

B

1 µs.

C

6,28 µs.

D

0,5 µs.
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo là 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng M của ê lectron trong nguyên tử có bán kính

A

47,7.10-10 m.

B

1,59.10-11 m.

C

4,77.10-10 m.

D

15,9.10-11
Cho phản ứng hạt nhân: . Khối lượng các hạt nhân ; ; ; lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u; 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng

A

tỏa ra là 3,4524 MeV.

B

thu vào là 2,4219 MeV.

C

tỏa ra là 2,4219 MeV.

D

thu vào là 3,4524 MeV.
Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 10 mm có :

A

vân sáng bậc 3

B

vân tối thứ 3

C

vân tối thứ 2

D

vân sáng bậc 2
Giới hạn quang điện của natri là Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng

A

B

C

D

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn Run not supported!Run not supported!Run not supported! khe S được chiếu bởi chùm sáng gồm hai bức xạ Hα và Hδ phát ra từ một khối khí hiđrô. Giả sử bước sóng các bức xạ này được tính theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng của nguyên tử H ở các trạng thái dừng thứ n là . Cho biết h = 6,625.10-34 Js và c = 3.108 m/s. Màn quan sát rộng 4 cm. Số vân sáng trên màn là

A

50.

B

51.

C

48.

D

49.
Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng,kẽm,nhôm... nằm trong vùng ánh sáng nào?

A

Ánh sáng tử ngoại.

B

Ánh sáng nhìn thấy được

C

Ánh sáng hồng ngoại.

D

Cả ba vùng ánh sáng nêu trên