Logo SHub
hint-header

20 đề ôn tập kiểm tra chất lượng học kỳ 1 Toán 8 phòng GD và ĐT thành phố Thái Bình

Mô tả

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THÁI BÌNH ________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ _ [1] MÔN THI: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 1. Kết quả phân tích nhân tử 2 5 6 x x là (x – a)(x – b). Tính a + b. A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 2. Một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 6cm và 8cm. Độ dài đường chéo hình chữ nhật là A. 10cm B. 12cm C. 14cm D. 16cm 3. Với giá trị nào của a để a 2 + 6a + 22 là một số chính phương. A. a = 2 B. a = 3 C. a = 4 D. a = 5 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyến AM. Nếu AM = 6 thì 2 2 AB AC bằng A. 144 B. 169 C. 100 D. 250 Bài 2 (3,0 điểm). 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3 3 4 4 x x y y b) 2 2 9 25 x x 2. Tính 2x – 3y + 1 biết 2x – 3y > 0 và 2 2 9 3 9 4 x xy y . 3. Chứng minh giá trị biểu thức 4 1 4 4 4 1 A m n m n chia hết cho 15 với mọi số nguyên m, n. Bài 3 (2,5 điểm). 1. Rút gọn biểu thức 3 3 2 4 2 x x B x x và tìm x để B = 3. 2. Chứng minh đẳng thức 2 2 3 3 2 2 4 4 8 4 8 8 : . : 1 2 2 4 2 1 x x x x x x x x x x x x . Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N tương ứng là các điểm đối xứng với H qua AB và AC, D là giao điểm của HM với AB, E là giao điểm của HN với AC. 1. Chứng minh AH = DE và AH = AM = AN. 2. Chứng minh N đối xứng với M qua A và BMNC là hình thang vuông. 3. Cho AB = 6, AC = 8. Tính chu vi và diện tích của hình thang BMNC. Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2). 1. Cho x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn 1 1 1 0 x y z . Tính giá trị biểu thức 2 2 2 3 3 3 2 2 2 yz zx xy S x yz y zx z xy . 2. Cho ba số a, b, c khác 0 thỏa mãn 3 3 3 3 a b c abc . Tính 1 1 1 a b c M b c a . ______________________________________PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THÁI BÌNH ________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ [2] MÔN THI: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 1. Thu gọn biểu thức (3x + 2y) 2 2 thu được 2 2 ax bxy cy . Tính a + b + c. A. 11 B. 21 C. 13 D. 17 2. Giá trị biểu thức 3 2 3 3 9 y y y tại y = 1001 là M, M có chữ số tận cùng là A. 4 B. 0 C. 1 D. 6 3. Cho các khẳng định o Biểu thức 3 2 3 1 y my y là một lập phương đúng khi m = – 3. o Hình thoi có hai góc đối hơn kém nhau 20 độ. o Số dư trong phép chia 3 6 x x cho x – 2 là 12. o Hình vuông có bốn trục đối xứng và hình thoi có hai trục đối xứng. Số lượng khẳng định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 2 (3,0 điểm). 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3 3 2 8 x mx my y b) 4 4 4 x y 2. Tính m – n + 27 biết 3 2 2 3 3 3 27 m m n mn n . 3. Chứng minh giá trị biểu thức sau là hợp số với mọi số tự nhiên k 2 2 2 4 1 2 1 4 S k k k k k k k k . Bài 3 (2,5 điểm). 1. Tìm x biết 2 8 1 x x x x . 2. Rút gọn biểu thức 2 2 2 2 2 : x xy y x xy y y P x y x y x y x y . Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, hai đường cao AE, CF cắt nhau tại H. Kẻ Bx và Cy lần lượt vuông góc với AB và AC, Bx cắt Cy tại D. Gọi M là trung điểm của BC. 1. Chứng minh AH BC và BHCD là hình bình hành. 2. Gọi O là trung điểm của AD, chứng minh H, M , D thẳng hàng và AH = 2OM. 3. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, chứng minh GH = 2GO. Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2). 1. Cho x, y, z dương thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 1 1 1 2 P x y z x y z . 2. Cho hai số dương x, y thỏa mãn 2 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 1 7 C xy x y xy . ______________________________________

Chủ đề liên quan
Lời giải chi tiết đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán

06/12/2018

Lời giải chi tiết đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán

Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc lần 2

07/12/2018

Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc lần 2

Đề thi KSCL Toán 10 THPT QG lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

07/12/2018

Đề thi KSCL Toán 10 THPT QG lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

Đề kiểm tra định kỳ lần 3 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Dũng 2 – Bắc Giang

07/12/2018

Đề kiểm tra định kỳ lần 3 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Dũng 2 – Bắc Giang

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội

07/12/2018

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội