Logo SHub
hint-header

Bài tập Đại số 9 theo chủ đề

Mô tả

1 CH 1 : CĂN BẬ C HAI D học, căn bậc hai của một số dương. So sánh các căn bậc hai số học. Phương pháp - V a không âm => căn bậc hai số học của a là a - V a không âm => căn bậc hai của số a là a - Nế u x 2 = a > 0 thì x = a - V a và b không âm, ta có: a < b <=> a < b Bài 1 : Tìm căn bậ c hai s h c hai c a các s sau: a) 16 b) 144 c) 25 d) 17 e) 19 Bài 2: Tìm s x th a) x 2 = 16 b) x 2 = 8 c) x 2 = 0,01 d) x 2 = 1,5 e) x 2 = 5 Bài 3: Tìm s x không âm biế t a) x = 3 b) x = 7 c) x = - 5 d) x = 0 e) x = 6,25 Bài 4: So sánh các số sau. a) 2 27 và 147 b) -3 5 và - 5 3 c) 21, 2 7 , 15 3 , - 123 (s p x p theo th t tăng dần) d) 2 15 và 59 e) 2 2 - 1 và 2 f) 6 và 41 g) 3 2 và 1 h) - 10 2 và - 2 5 i) 6 - 1 và 3 j) 2 5 - 5 2 và 1 k) 8 3 và 3 4 l) 6 1 4 , 4 1 2 , - 132 , 2 3 , 15 5 (S p x p theo th t giả m d Bài tập làm thêm: SGK: Bài 1 ; ; 2 ; 3 ; 4 trang 6 ; 7 SBT: Bài 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ; 5 ; 6 ; 7 trang 5 ; 62 D Tìm ĐIỀ U KI . PHƯƠNG PHÁP Phương pháp tìm điều kiện: A xác định khi A 0 C : Phân thức A B xác định khi B # 0 BÀI TẬ P V 1 ) 2 x 9 2 ) (3x 2)(x 1) + 3) 3x 2. x 1 Bài tập làm thêm: SGK : Bài 12 trang 11 SBT: Bài 12 ; 16 trang 7 và 8 D PHÉP NHÂN với PHÉP KHAI PHƯƠNG. Liên hệ PHÉP CHIA với PHÉP KHAI PHƯƠNG . PHƯƠNG PHÁP * Phép nhân và phép khai phương: V i hai s A và B không âm thì: . A B = . A B * Phép nhân và phép khai phương: V i hai s A không âm và B > 0 thì: A B = A B BÀI TẬ P V Bài 1 : Áp d a, 0, 25.0,36 b, 4. 2 2 ( 5) c, 1, 44.100 d, 4 2 3 5 Bài 2: a, 1 2, 25.400. 4 b, 0,36.100.81 c, 1 1 . .3.27 5 20 d, 2 2 0, 001.360.3 .( 3) Bài 3: c b a, 2. 32 b, 5. 45 c, 11. 44 d. 2 2(4 8 32) Bài 4 : Tính a) A = 2 2 37 12 b) B = 2 2 21,8 18, 2 c) C = 2 2 100(6,5 1, 6 ) Bài 5 : Th c hi a, A = ( 2 2 ( 3 4) ( 3 1) + + b, B = 2 2 ( 5 2) ( 10 1) + + c, C = ( 7 3)( 7 3) ( 5 2)( 5 2) + + Bài 6 : Phân tích đa thức thành nhân tử (v a. A= x – y x y + ) b. B = 4 4 x x +

Chủ đề liên quan