Logo SHub
hint-header

Bộ 35 đề thi HK1 lớp 10

Mô tả

BỘ MÔN TOÁN HỌC KÌ 1 KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN (Hoàng Hữu Tài Sưu tầm và chỉnh sửa) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm) Câu 1: (1đ) Cho các tập hợp: 5 | x R x A và 7 3 | x R x B Tìm B A B A ; Câu 2 : (2,0 điểm) 1.Tìm giao điểm đường thẳng 2 3 : ) ( x y d và parabol 1 4 2 : ) ( 2 x x y P . 2. Xác định hàm số c bx ax y 2 : , biết đồ thị của nó đi qua ba điểm 6 ; 1 , 0 ; 1 , 2 ; 0 C B A . Câu 3: (2đ) Giải các phương trình x x x b x x x x a 3 2 1 2 / 1 3 3 5 3 2 / 2 Câu 4 : (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm 4 ; 3 , 4 ; 1 , 1 ; 1 C B A . 1)Chứng minh rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác. 2)Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) (học sinh chọn một trong hai phần sau ) I) Theo chương trình chuẩn Câu 5a (2,0 điểm) 1) Không dùng máy tính gỉai h g trình. 2 3 4 3 5 5 x y x y 2) Với mọi a, b, c > 0 Chứng minh: 1 1 1 2 a b c bc ca ab a b c Câu 6a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(3; 1), B(4, 2). Tìm tọa độ điểm M sao cho: AM = 2 và 0 ; 135 AB AM II) Theo chương trình nâng cao Câu 5b (2,0 điểm) 1) Xác định m để hệ ( 1) 2 ( 1) 2 m x y m mx m y có nghiệm là (2; y o ) 2) Tìm điều kiện của tham số m để pt :(m - 1)x 2 4x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt Câu 6b (1,0 điểm) Cho tam gi vuông cân tại A .M là trung điểm BC .Chứng minh AM DE . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm) Câu I ( 1,0 điểm) Cho h ai tập hợp 2 A x | 1 x x 4 0 ; B x | x 3 . Tìm A B;A \ B . Câu II (2,0 điểm) 1) Tìm giao điểm của 2 đồ thị hàm số 2 y x 5x 2 và y 2x 2 2 . 2) Xác định parabol (P): 2 y x bx c . Biết (P) cắt đi qu a điểm A(0; 2) và có trục đối xứng là x 1 . Câu III ( 2 ,0 điểm) 1) G iải phương trìn h 2 x x 2) Tìm m 2 x 5x 3m 1 0 có hai nghiệm phân biệt 1 2 x , x thỏa mãn 2 2 1 2 x x 3 . Câu IV ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;1), B(2; 1),C(3;3) 1) Tính tọa độ các vectơ AB;AC;AB 2BC 2) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu Va (2,0 điểm) 3) Giải hệ phương trình x y z 0 x z 1 x 2y z 2 4) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 8 f (x) x 2x 3 với mọi 3 x 2 . Câu VIa (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;2), B(1;2) . Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho góc giữa hai vectơ AB và AM bằng 90 0 . 2. Theo chương trình nâng cao Câu Vb ( 2,0 1) Giải hệ phương trình x xy y x y y x 2 2 1 6 2) Cho phương trình x m x m 2 2 2( 1) 1 0 . Tìm m Câu Vb (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2), B(9; 8). Tìm tọa độ điểm N trên O x tại N.

Chủ đề liên quan
Đề kiểm tra Đại số 10 chương 2 trường THPT Vinh Lộc – TT. Huế

11/12/2015

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 2 trường THPT Vinh Lộc – TT. Huế

Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 2 trường THPT Thị Xã Quảng Trị

11/12/2015

Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 2 trường THPT Thị Xã Quảng Trị

Đề thi thử số 2 THPT Quốc gia 2016 Lý Tự Trọng – Hà Tĩnh

11/12/2015

Đề thi thử số 2 THPT Quốc gia 2016 Lý Tự Trọng – Hà Tĩnh

Đề thi HK1 lớp 11 trường THPT Gia Hội – Huế 2009 – 2010

11/12/2015

Đề thi HK1 lớp 11 trường THPT Gia Hội – Huế 2009 – 2010

Đề thi thử số 4 THPT Quốc gia 2016 Lý Tự Trọng – Hà Tĩnh

11/12/2015

Đề thi thử số 4 THPT Quốc gia 2016 Lý Tự Trọng – Hà Tĩnh