Logo SHub
hint-header

Chuyên đề căn bậc hai và căn bậc ba – Diệp Tuân

Mô tả

Trung Tâm Luyện Thi Đại Học AMSTERDAM Chương I - Bài 1. Căn Bậc Hai Số Học 1 Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 1 C N B C HAI C N B C BA A. TÓM T T LÝ THUY T I . Căn b c hai s h c. 1. Đ nh nghĩa: V i s dương a , s a c g i là căn b c hai s h c c a a . 2. Tính ch t: Tính ch t 1 . S 0 cũng đư c g i là căn b c hai s h c c a 0 . Tính ch t 2 . V i a 0 , ta có: 2 0 x a x x a Nh n xét. i là phương pháp bình phương hai v . Ví dụ 1 . Giải phương trình: 2 3 12. x L i gi i 0. x Ta có : 2 3 12 3 6 3 36 12 x x x x ( th a mãn đi u ki n). Ví dụ 2 . Tính tổng các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức 2 25 13. x L i gi i Ta có : 2 25 13 x 2 25 169 x 2 169 25 x 2 144 x 12. x V y t ng các giá tr c a x th a mãn đ ng th c đã cho là 12 12 0 . Tính ch t 3 . V i 0 a : 2 x a x a . Ví dụ 3 . Giải các phương trình sau: a). 2 5 80 x b). 2 3 0, 75. x L i gi i a). 2 5 80 x Ta có 2 2 5 80 16. x x Do đó 16 4. x b). 2 3 0, 75. x Ta có 2 2 3 0, 75 0, 25. x x Do đó 0, 25 0,5. x Tính ch t 4 . V i 2 0 x a khi x a . Ví dụ 4 . Tìm số x không âm, biết a). 1 5 10. 2 x b). 3 6 x L i gi i À I 1. C N B C HAITrung Tâm Luyện Thi Đại Học AMSTERDAM Chương I - Bài 1. Căn Bậc Hai Số Học 2 Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 a). 1 5 10. 2 x V i 0 x ta có : 1 5 10 5 20 2 x x 5 400 80. x x V y 0 80. x b). 3 6 x V i 0 x ta có : 3 6 3 36 x x 12. x V y 0 12. x II . Căn b c hai. 1. Đ nh nghĩa: Căn b c hai c a s không âm a là s x sao cho 2 . x a 2. Tính ch t: S dương a có đúng hai căn b c hai là hai s i nhau là s dương kí hi u là a và s hi u là . a Ví dụ 5 . Tìm căn bậc hai số học rồi tìm căn bậc hai của: a). 121 . b). 2 2 5 L i gi i a) Ta có 121 11 vì 11 0 và 2 11 121. Do đó s 121 có hai căn b c hai là 11 v 11 . b) Ta có 2 2 2 5 5 vì 2 0 5 và 2 2 2 2 . 5 5 Do đó s 2 2 5 có hai căn b c hai là 2 5 và 2 5 . III. So sánh các căn b c hai s h c V i 0; 0 a b . Ta có a b a b . Ví dụ 6 . Không dung máy tính hoặc bảng số , hãy so sánh 8 và 65. L i gi i Cách 1: Ta có 8 64 . Vì 64 65 nên 8 65 . Cách 2: Vì 2 2 8 64; 65 65 Nên 2 2 8 65 , suy ra 8 65.

Chủ đề liên quan
Toàn cảnh đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán (2017 – 2022)

25/07/2022

Toàn cảnh đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán (2017 – 2022)

Chủ đề tiệm cận của đồ thị hàm số ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán

25/07/2022

Chủ đề tiệm cận của đồ thị hàm số ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán

Chủ đề cực trị của hàm số ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán

25/07/2022

Chủ đề cực trị của hàm số ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán

Chủ đề giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán

25/07/2022

Chủ đề giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán

Tổng hợp 41 đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán của Bộ GD&ĐT (2016 – 2022)

25/07/2022

Tổng hợp 41 đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán của Bộ GD&ĐT (2016 – 2022)