Logo SHub
hint-header

Đề cuối học kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Mô tả

Mã đề 111 Trang 1/5 SỞ GD - - 2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh:.................................... Lớp:.............................. I. Phần I: TNKQ (7 điểm) Câu 1. Chọn khẳng định trong các khẳng định sau. A. ! ( )! k n n A n k = . B. ( 1)( 2) k n A k k k = . C. ! !( )! k n n A k n k = . D. ! !( )! k n k A n n k = . Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ? A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước. B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước. C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đườ ng thẳng chứa điểm đó. D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó. Câu 3. Chọn khẳng định trong các khẳng định sau. A. ( 1)( 2)...( ) k n C n n n n k = . B. ! !( )! k n n C k n k = . C. ! ( )! k n k C n k = . D. ! ! k n n C k = . Câu 4. M 5 chấm gấp ba lần xác suất xuất hiện các mặt còn lại. Tính xác suất để khi gieo một lần thì xuất hiện mặt mang số chấm là chẵ n . A. 7 8 P = . B. 3 8 P = . C. 5 8 P = . D. 1 8 P = . Câu 5. Tìm số hạng chứ a 2 x trong khai triể n ( ) 6 3 2 x + thành đa thức. A. 4 4 4 2 6 .2 .3 C x B. 4 4 2 4 6 .2 .3 C x C. 4 4 2 2 6 .2 .3 C x D. 4 2 4 2 6 .2 .3 C x Câu 6. Chọn khẳng định sai . A. Qua 3 đường thẳng phân biệt đôi một cắt nhau và không đồng quy xác định được một và chỉ một mặt phẳng. B. Qua ba điểm phân biệt xác định được một và chỉ một mặt phẳng. KT chính th c (Đ có 05 trang) Mã đ : 111Mã đề 111 Trang 2/5 C. Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳ ng một mặt phẳng. D. Qua 2 đường thẳ ng cắt nhau xác định được một và chỉ một phẳng. Câu 7. T một hộp chứa 12 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng: A. 1 . 408 B. 3 . 34 C. 1 . 68 D. 11 . 34 Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định củ a nó . A. cos 2 . y x = B. cos .tan 2 y x x = C. tan 2 .sin 3 y x x = D. sin 2 .tan y x x = Câu 9. Tìm số tập con gồm 2 phần tử của tập B chứa n phần tử, biết 2 1 55. n n C C + = A. 36 . B. 50 . C. 45 . D. 27 . Câu 10. T diệ n ABCD A. B. C. D. Câu 11. S hạng không chứ a x trong khai triể n 6 2 2 ; 0 x x x + là A. 4 4 6 2 C B. 4 2 6 2 C C. 2 4 6 2 C D. 2 2 6 2 C Câu 12. Chọ n ng một hộp đựng 7 bi đỏ, 4 bi xanh và 2 bi vàng. Tính số phầ n tử của không gian mẫu. A. 39 . B. 286 . C. 140 . D. 1716 . Câu 13. M Xác suất để 6 . Tính xác suất để A. 0,34 P = . B. 0,92 P = . C. 0,12 P = . D. 0,91 P = . Câu 14. Có bao nhiêu cách xếp bốn người vào bốn ghế hàng ngang ? A. 4 4 B. 4! . C. 4 9 A . D. 4 9 C . Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Khẳng định nào s a u đây ? A. ( ) ( ) SAB SDC SO = . B. ( ) ( ) SAB SBC SO = . C. ( ) ( ) SAD SBC SO = . D. ( ) ( ) SAC SBD SO = . Câu 16. Các thành phố A , B , C nhiêu cách đi từ thành phố A C mà qua thành phố B chỉ một lầ n?

Chủ đề liên quan
Đề cuối học kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Thị xã Quảng Trị

10/01/2022

Đề cuối học kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2022 lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương

10/01/2022

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2022 lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương

Đề thi HK1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

12/01/2022

Đề thi HK1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

Đề thi chọn học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bình Dương

12/01/2022

Đề thi chọn học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bình Dương

Đề thi học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội

12/01/2022

Đề thi học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội