Logo SHub
hint-header

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 (Quan hệ vuông góc) trường Nho Quan A – Ninh Bình

Mô tả

TRƯỜNG THPT NHO QUAN A GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Chương III : Quan hệ vuông góc trong không gian Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh :.................................................................... ....... Lớp : ......................................................................... ....................... I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BC (SAB) B. BC (SAM) C. BC (SAC) D. BC (SAJ) Câu 2: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ AB, BG A. 0 45 B. 0 180 C. 0 90 D. 0 60 Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó ( ) a P . Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. Nếu b a thì ( ) b / / P B. Nếu ( ) b / / P thì b a C. N ( ) b P thì b / /a D. Nếu b / /a thì ( ) b P Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là ? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. Câu 5: Cho hình lập phương ABCDEFGH, thực hiện phép toán: x CB CD CG = + + A. x GE = B. x CE = C. x CH = D. x EC = Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AK (SCD) B. BD (SAC) C. AH (SCD) D. BC (SAC) Câu 7: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BC (SAC) B. BC (SAM) C. BC (SAJ) D. BC (SAB) Câu 8: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. SA SC 2SO + = B. OA OB OC OD 0 + + + = C. SA SC SB SD + = + D. SA SB SC SD + = + Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là ? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. Câu 10: Cho h A. trung điểm SB B. C. trung điểm SC. D. trung điểm SDCâu 11: Cho hình lập phươ ng ABCDEFGH, góc giữa hai đường thẳng AB và GH là: A. 0 0 B. 0 45 C. 0 180 D. 0 90 Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu giá của ba vectơ a, b, c B. Nếu trong ba vectơ a, b, c 0 thì ba vectơ đó đồng phẳng. C. Nếu giá của ba vectơ a, b, c D. Nếu trong ba vectơ a, b, c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng. Câu 13: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. AC SA B. SD AC C. SA BD D. AC BD Câu 14: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai đường thẳng EG và mặt phẳng (BCGF) là: A. 0 0 B. 0 45 C. 0 90 D. 0 30 II – PHẦN TỰ LUẬN (3 Cho hai tam giác cân ABC và DBC nằm trong hai mặt phẳng khác nhau tạo nên tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm của BC. a) Chứng minh BC AD. b) Gọi AH là đường cao của tam giác ADI. Chứng minh AH (BCD). ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................

Chủ đề liên quan
Đề kiểm tra Đại số 10 chương 4 (Bất đẳng thức và Bất PT) trường Lục Ngạn 2 – Bắc Giang

28/02/2017

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 4 (Bất đẳng thức và Bất PT) trường Lục Ngạn 2 – Bắc Giang

Ứng dụng của tích phân – Lê Bá Bảo

28/02/2017

Ứng dụng của tích phân – Lê Bá Bảo

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 (Nguyên hàm – Tích phân) trường Tôn Đức Thắng – Khánh Hòa

28/02/2017

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 (Nguyên hàm – Tích phân) trường Tôn Đức Thắng – Khánh Hòa

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1

01/03/2017

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 1

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 (Nguyên hàm – Tích phân) trường Cát Tiên – Lâm Đồng

01/03/2017

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 (Nguyên hàm – Tích phân) trường Cát Tiên – Lâm Đồng