Logo SHub
hint-header

Đề kiểm tra chương 1 Hình học 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực – Bình Định

Mô tả

Trang 1/1 - Mã : 157 Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Hình học 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . Mã đề: 157 I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). T a c a A B là: A. (50; 16) B. (5; 6) C. (15; 10) D. ( 5; 6) Câu 2. Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng? A. 2 GA GI B. 2 GB GC GI C. 1 3 I G IA D. GB GC GA Câu 3. Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành: A. D(4, 4) B. D(3, 4) C. D(4, 3) D. D(8, 6) Câu 4. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. AB AC AD B. AB AD AC C. AB BC CA D. AB CD Câu 5. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác bằng: A. 10 B. 12 C. 14 D. 8 Câu 6. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm đoạn thẳng AB là: A. IA = IB B. IA IB C. IA IB D. A I BI Câu 7. Cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. (6; 4) B. (2; 10) C. (8;−21) D. (3; 2) Câu 8. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA ? A. B A DA B. BC AB C. D C CB D. OA OC Câu 9. Cho a = (−2; 3), b = (4; x). Hai vectơ a , b cùng phương khi: A. x = 0 B. x = -3 C. x = 4 D. x = -6 Câu 10. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 11. Cho hai vectơ a = (2; -4), b = (-5; 3). Toạ độ của vectơ u 2a b là: A. (9; -11) B. (-1; 5) C. (7; -7) D. (9; -5) Câu 12. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng? A. AB + CA = CB B. AB BC CA C. CA BA BC D. AB AC BC II/ Phần tự luận (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB, CD. Chứng minh rằng: ) ) 2 a AB CD AD BC b AD BC EF Câu 2. (1 điểm) Cho ba vec tơ 2;3 ; 1; 1 ; 4; 3 2 a b c Hãy phân tích véctơ a theo vectơ b và c Câu 3. (2 điểm) Cho ABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4). a) Tìm điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành. b) Tìm trọng tâm G của ABC. c) Tìm tọa độ giao điểm của AB với trục hoànhTrang 1/1 - Mã : 191 Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Hình học 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . Mã đề: 191 I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. (2; 10) B. (3; 2) C. (8;−21) D. (6; 4) Câu 2. Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành: A. D(3, 4) B. D(4, 3) C. D(4, 4) D. D(8, 6) Câu 3. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm đoạn thẳng AB là: A. IA IB B. A I BI C. IA IB D. IA = IB Câu 4. Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng? A. 2 GA GI B. 1 3 I G IA C. GB GC GA D. 2 GB GC GI Câu 5. Cho hai vectơ a = (2; -4), b = (-5; 3). Toạ độ của vectơ u 2a b là: A. (7; -7) B. (9; -11) C. (9; -5) D. (-1; 5) Câu 6. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng? A. AB BC CA B. CA BA BC C. AB AC BC D. AB + CA = CB Câu 7. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). T a c a A B là: A. (5; 6) B. (15; 10) C. ( 5; 6) D. (50; 16) Câu 8. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác bằng: A. 12 B. 8 C. 10 D. 14 Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. AB CD B. AB AD AC C. AB AC AD D. AB BC CA Câu 10. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA ? A. BC AB B. D C CB C. B A DA D. OA OC Câu 11. Cho a = (−2; 3), b = (4; x). Hai vectơ a , b cùng phương khi: A. x = 0 B. x = 4 C. x = -3 D. x = -6 Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 4 II/ Phần tự luận (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB, CD. Chứng minh rằng: ) ) 2 a AB CD AD BC b AD BC EF Câu 2. (1 điểm) Cho ba vec tơ 2;3 ; 1; 1 ; 4; 3 2 a b c Hãy phân tích véctơ a theo vectơ b và c Câu 3. (2 điểm) Cho ABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4). a) Tìm điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành. b) Tìm trọng tâm G của ABC. c) Tìm tọa độ giao điểm của AB với trục hoành

Chủ đề liên quan
Đề thi chuyên đề tháng 10 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường Nguyễn Thái Học – Vĩnh Phúc

10/11/2017

Đề thi chuyên đề tháng 10 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường Nguyễn Thái Học – Vĩnh Phúc

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Long An

10/11/2017

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Long An

Đề thi chất lượng 8 tuần HK1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 12 trường THPT A Hải Hậu – Nam Định

10/11/2017

Đề thi chất lượng 8 tuần HK1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 12 trường THPT A Hải Hậu – Nam Định

Đề kiểm tra Hình học 10 chương 1 (Vectơ) trường THPT Vinh Lộc – TT. Huế

10/11/2017

Đề kiểm tra Hình học 10 chương 1 (Vectơ) trường THPT Vinh Lộc – TT. Huế

Đề khảo sát môn Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Quế Võ 2 – Bắc Ninh

10/11/2017

Đề khảo sát môn Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Quế Võ 2 – Bắc Ninh