Logo SHub
hint-header

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2022 trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình

Mô tả

SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG BÌNH TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG (Đề thi có 4 trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 121 Câu 1. Biết 2 1 f ( x ) d x = 2 và 2 1 g ( x ) d x = 6 . Khi đó 2 1 [ f ( x ) g ( x )] d x bằng A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 . Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log 5 25 a bằng A. 2 log 5 a . B. 5 log 5 a . C. 5 log 5 a . D. 2 log 5 a . Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 + 3 x 2 là A. x 4 4 + x 3 + C . B. 3 x 2 + 6 x + C . C. x 4 4 + x 3 3 + C . D. x 4 + x 3 + C . Câu 4. Cho số phức z = 3 2 i . Phần ảo của số phức z bằng A. 3 . B. 2 i . C. 2 . D. 2 . Câu 5. Cho hình cầu bán kính R . Diện tích của mặt cầu tương ứng là A. 4 2 . B. 2 2 . C. 4 R 2 . D. 4 3 2 . Câu 6. Cho cấp số cộng ( u n ) với u 1 = 3 và u 2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 6 . Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M ( 3; 1) biểu diễn số phức A. z = 1 3 i . B. z = 3 i . C. z = 3 + i . D. z = 1 + 3 i . Câu 8. Nghiệm của phương trình 5 x +1 = 125 là A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = 1 . D. x = 4 . Câu 9. Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 6 . Thể tích khối nón đó bằng A. 24 . B. 8 . C. 48 . D. 12 . Câu 10. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : x 1 2 = y 3 = z + 2 1 A. M ( 1; 0; 2) . B. P (1; 0; 2) . C. Q (1; 0; 2) . D. N (2; 3; 1) . Câu 11. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Thể tích của khối chóp đó bằng A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 12 . Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 2) 2 + ( y 1) 2 + ( z + 3) 2 = 25 . Tọa độ tâm của mặt cầu ( S ) là A. ( 2; 1; 3) . B. (2; 1; 3) . C. (2; 1; 3) . D. ( 2; 1; 3) . Câu 13. A. y = x 4 3 x 2 2 . B. y = x 3 3 x + 2 . C. y = x 4 3 x 2 + 2 . D. y = x 3 + 3 x 2 . x y O Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y = 3 x . A. y = x 3 x 1 . B. y = ln 3 3 x . C. y = 3 x ln 3 . D. y = 3 x ln 3 . Trang 1/4 Mã đề thi 121Câu 15. Hàm số f ( x ) có đạo hàm trên R , f ( 1) = 5 và f (3) = 2 , khi đó 3 1 f ( x ) d x bằng A. 4 . B. 7 . C. 7 . D. 3 . Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; 3) và B (2; 1; 1) . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB là A. 3 2 ; 1 2 ; 1 . B. 1 2 ; 3 2 ; 2 . C. (3; 1; 2) . D. 1 2 ; 3 2 ; 2 . Câu 17. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = e x + 2 x . A. e x + 2 + C . B. e x + 2 x 2 + C . C. e x + x 2 + C . D. 1 x + 1 e x +1 + x 2 + C . Câu 18. Cho hai số phức z 1 = 3 2 i và z 2 = 1 + 5 i . Phần ảo của số phức z 1 z 2 bằng A. 3 . B. 7 . C. 7 . D. 4 . Câu 19. y = 2 x + 1 2 x 1 có tọa độ giao điểm với trục tung là A. 1 2 ; 0 . B. (0; 1) . C. 1 2 ; 0 . D. (0; 1) . Câu 20. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 7 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A. 14 . B. 42 . C. 26 . D. 39 . Câu 21. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận n = (1; 2; 3) là một vectơ pháp tuyến? A. 2 x + 4 y + 6 z + 1 = 0 . B. x + 2 y 3 z 1 = 0 . C. x 2 y + 3 z + 1 = 0 . D. 2 x 4 z + 6 = 0 . Câu 22. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm f ( x ) như sau x y 1 0 2 4 + + 0 0 + 0 0 Hàm số f ( x ) có số điểm cực đại là A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; 1) . B. (1; + ) . C. ( 1; 0) . D. (0; 1) . x y O 1 1 1 2 Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x 4) > 2 là A. S = ( ; 13) . B. S = ( ; 13] . C. S = (13; + ) . D. S = [13; + ) . Câu 25. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x = 3 . B. x = 1 . C. x = 4 . D. x = 2 . x y y 1 3 + 0 + 0 + + 2 2 4 4 Câu 26. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 x + 1 x 2 là đường thẳng có phương trình A. y = 3 . B. y = 3 . C. y = 2 . D. y = 2 . Câu 27. Tập xác định của hàm số y = log 3 ( x 1) là A. [1; + ) . B. (1; + ) . C. ( ; + ) . D. ( ; 1) . Trang 2/4 Mã đề thi 121

Chủ đề liên quan
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bắc Giang

09/04/2022

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bắc Giang

Đề học sinh giỏi Toán 6 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Diễn Châu – Nghệ An

09/04/2022

Đề học sinh giỏi Toán 6 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Diễn Châu – Nghệ An

Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 9 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

09/04/2022

Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 9 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Đề học sinh giỏi Toán 9 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh

09/04/2022

Đề học sinh giỏi Toán 9 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh

09/04/2022

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh