Logo SHub
hint-header

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm vị trí tương đối

Mô tả

Trang 1/27 CHỦ ĐỀ 5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Vị trí tương đố i c a 2 m t ph ng: Cho 2 mp 1 1 1 1 ( ) : 0 A x B y C z D + + + = và 2 2 2 2 ( ) : 0 A x B y C z D + + + = ( )//( ) 1 1 1 1 2 2 2 2 A B C D A B C D = = ( ) ( ) 1 1 1 1 2 2 2 2 A B C D A B C D = = = ( ) c t ( ) 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 A B B C A C A B B C A C c bi t: ( ) ( ) 1 1 2 2 3 3 0 A B A B A B + + = 2. Vị trí tương đố i c ng th ng: Cho 2 đườ ng th ng: 0 1 0 2 0 3 : x x a t d y y a t z z a t = + = + = + qua M , có VTCP d a 0 1 0 2 0 3 ' : x x a t d y y a t z z a t = + = + = + qua N , có VTCP ' d a Cách 1: Cách 2: Xé h phương trình: 0 1 0 1 0 2 0 2 0 3 0 3 (*) x a t x a t y a t y a t z a t z a t + = + + = + + = + H có nghi m duy nh t d và ' d c t nhau H vô nghi m d và ' d song song ho c chéo nhau H vô s nghi m d và ' d trùng nhau Lưu ý: Chỉ s d d và ' d . [ ] ' , d d a a [ ] ' , 0 d d a a = [ ] ' , 0 d d a a , d a MN ' , . d d a a MN , 0 d a MN , 0 d a MN ' , . 0 d d a a MN = ' , . 0 d d a a MN ' d d // ' d d d d caét ' d d cheùo 'Trang 2/27 Chú ý: d song song d d d a ka M d = d trùng d d d a ka M d = d c t d [ ] , . 0 d d a khoâng cuøng phöông a a a MN = d chéo d [ ] , . 0 d d a a MN 3. Vị trí tương đố i c ng th ng và m t ph ng: Cho đườ ng th ng: 0 1 0 2 0 3 : x x a t d y y a t z z a t = + = + = + và mp ( ) : 0 Ax By Cz D + + + = Xé h phương trình: 0 1 0 2 0 3 (1) (2) (*) (3) 0 (4) x x a t y y a t z z a t Ax By Cz D = + = + = + + + + = (*) có nghi m duy nh t d c t ( ) (*) có vô nghi m d // ( ) (*) vô s nghi m d ( ) 4. Vị trí tương đố i c a m t c u và m t ph ng: Cho mặt cầu ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 : S x a y b z c R + + = tâm ( ) ; ; I a b c bán kính R và mặt phẳng ( ) : 0 P Ax By Cz D + + + = . Nếu ( ) ( ) , d I P R > thì mp ( ) P và mặt cầu ( ) S không có điểm chung. Nếu ( ) ( ) , d I P R = thì mặt phẳng ( ) P và mặt cầu ( ) S tiếp xúc nhau.Khi đó (P) gọi là tiếp diện của mặt cầu (S) và điểm chung gọi là tiếp điểm Nếu ( ) ( ) , d I P R < thì mặt phẳng ( ) P và mặt cầu ( ) S cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có phương trình : ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 0 x a y b z c R Ax By Cz D + + = + + + = Trong đó bán kính đường tròn 2 2 ( , ( )) r R d I P = và tâm H của đường tròn là hình chiếu của tâm I mặt cầu ( ) S lên mặt phẳng ( ) P . 5. Vị trí tương đố i c ng th ng và m t c u Cho m t c u ( ) S có tâm I , bán kính R và đườ ng th ng . xét vị trí tương đố i gi a và ( ) S ta tính ( ) , d I rồ i so sánh v i bán kính R . ( ) , d I R > : t ( ) S ( ) , d I R = : i ( ) S .

Chủ đề liên quan
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm khối đa diện và thể tích khối đa diện

28/04/2020

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm khối đa diện và thể tích khối đa diện

Hệ thống bài tập vận dụng cao, phân loại ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng

01/05/2020

Hệ thống bài tập vận dụng cao, phân loại ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng

Bài toán góc và khoảng cách trong đề tham khảo THPTQG 2020 môn Toán

02/05/2020

Bài toán góc và khoảng cách trong đề tham khảo THPTQG 2020 môn Toán

Phân tích bình luận 111 bài toán bất đẳng thức – Nguyễn Công Lợi

02/05/2020

Phân tích bình luận 111 bài toán bất đẳng thức – Nguyễn Công Lợi

Bài toán logarit qua nhiều góc nhìn

03/05/2020

Bài toán logarit qua nhiều góc nhìn