Cho 40,1 gam hỗn hợp X gồm Y (C 5 H 16 O 3 N 2 ) và Z (C 5 H 14 O 4 N 2 ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được 7,84 lít khí một amin no, đơn chức ở đktc và dung dịch T . Cô cạn T , thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có 2 muối có số nguyên tử cacbon bằng nhau). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây?
Cập nhật ngày: 27-01-2022
Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An
Cho 40,1 gam hỗn hợp X gồm Y (C5H16O3N2) và Z (C5H14O4N2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được 7,84 lít khí một amin no, đơn chức ở đktc và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có 2 muối có số nguyên tử cacbon bằng nhau). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A
29,10.
B
39,10.
C
28,86.
D
20,10.
Chủ đề liên quan
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:
A
22,18%.
B
25,75%.
C
26,32%.
D
15,92%.
X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3.
A
3,84%.
B
3,96%.
C
3,78%
D
3,92%
Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A
7.
B
11.
C
5.
D
9.
Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dd HCl là
A
3.
B
4.
C
2.
D
1.
Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dd) là
A
3.
B
2.
C
1.
D
4.
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A
3.
B
5.
C
6.
D
4.
Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dd HCl là
A
4.
B
2.
C
3.
D
5.
Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A
7.
B
6.
C
5.
D
4.
Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A
4.
B
2.
C
5.
D
3.
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
Chất | Thuốc thử | Hiện tượng |
---|---|---|
X | Dd I2 | Có màu xanh tím |
Y | Dd AgNO3 trong NH3 | Tạo kết tủa Ag |
Z | Nước brom | Tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A
Tinh bột, anilin, etyl fomat.
B
Etyl fomat, tinh bột, anilin.
C
Tinh bột, etyl fomat, anilin.
D
Anilin, etyl fomat, tinh bột.
Có thể phân biệt phenol và anilin bằng:
A
dd brom.
B
dd HCl hoặc dd NaOH.
C
Benzen.
D
Nước.
Hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
A
Cho dd HCl vào anilin, ban đầu có hiện tượng tách lớp sau đó đồng nhất.
B
Cho dd NaOH vào dd metyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng.
C
Nhúng quỳ tím vào dd etylamin, thấy quỳ tím chuyển mầu xanh.
D
Phản ứng giữa khí metylamin và hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A
Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B
Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C
Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dd HCl.
D
Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Để tách riêng từng chất ra khỏi hh lỏng gồm: phenol, benzen và anilin, cần dùng những hóa chất nào sau đây?
A
dd NH3, dd HCl, khí CO2.
B
dd HCl, dd NaOH, khí CO2.
C
dd NaOH, dd Br2, khí CO2.
D
dd Br2, dd HCl, khí CO2.
Amin bậc một X có công thức CxHyN. Đốt cháy hoàn toàn 8,85 gam X thu được 1,68 lít khí N2 (đktc). Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A
3.
B
4.
C
2.
D
5.