Logo SHub
hint-header

Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH) 2  theo các bước sau đây: ⊗ Bước 1:  Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO 4  5% + 1 ml dung dịch NaOH 10%. ⊗ Bước 2:  Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. ⊗ Bước 3:  Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Nhận định nào sau đây là đúng

Cập nhật ngày: 27-01-2022


Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An


Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
⊗ Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% + 1 ml dung dịch NaOH 10%.
⊗ Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
⊗ Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
Nhận định nào sau đây là đúng

A

Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng.

B

Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH.

C

Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức xảy ra.

D

Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh.
Chủ đề liên quan
Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Phát biểu nào sau đây sai ?

A

Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8.

B

Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.

C

Y không có phản ứng tráng bạc.

D

X có đồng phân hình học.
Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thoát ra ở cả hai điện cực (y mol) phụ thuộc vào thời gian điện phân (x giây) được biểu diễn theo đồ thị sau:

Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 3t giây thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan tối đa m gam Al. Biết hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là

A

8,1.

B

2,7.

C

5,4.

D

3,6
Cho 40,1 gam hỗn hợp X gồm Y (C5H16O3N2) và Z (C5H14O4N2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được 7,84 lít khí một amin no, đơn chức ở đktc và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có 2 muối có số nguyên tử cacbon bằng nhau). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây?

A

29,10.

B

39,10.

C

28,86.

D

20,10.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3Ovà Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là: 

A

22,18%.

B

25,75%.

C

26,32%.

D

15,92%.
X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3.

A

3,84%.

B

3,96%.

C

3,78%

D

3,92%
Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là

A

7.

B

11.

C

5.

D

9.
Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dd HCl là

A

3.

B

4.

C

2.

D

1.
Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dd) là

A

3.

B

2.

C

1.

D

4.
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A

3.

B

5.

C

6.

D

4.
Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dd HCl là

A

4.

B

2.

C

3.

D

5.
Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A

7.

B

6.

C

5.

D

4.
Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

A

4.

B

2.

C

5.

D

3.
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dd I2
Có màu xanh tím
Y
Dd AgNO3 trong NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A

Tinh bột, anilin, etyl fomat.

B

Etyl fomat, tinh bột, anilin.

C

Tinh bột, etyl fomat, anilin.

D

Anilin, etyl fomat, tinh bột.
Có thể phân biệt phenol và anilin bằng:

A

dd brom.

B

dd HCl hoặc dd NaOH.

C

Benzen.

D

Nước.
Hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?

A

Cho dd HCl vào anilin, ban đầu có hiện tượng tách lớp sau đó đồng nhất.

B

Cho dd NaOH vào dd metyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng.

C

Nhúng quỳ tím vào dd etylamin, thấy quỳ tím chuyển mầu xanh.

D

Phản ứng giữa khí metylamin và hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.