Logo SHub
hint-header

Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Đà Nẵng

Mô tả

Trang 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 11/06/2022 Bài 1. (2,0 điểm) a. Tính 9 16 2 2 8 A . b. Rút gọn biểu thức 1 1 : 1 1 1 x x B x x x với 0 x và 1 x . Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai hàm số 2 y x và 2 3 y x a. Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b. Tìm tọa độ các giao điểm A và B của hai đồ thị đó. Tính diện tích tam giác OAB , với O là gốc tọa độ và đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét. Bài 3. (1,5 điểm) a. Giải hệ phương trình 3 5 2 3 1 x y x y . b. Một người dự định đi xe máy từ A B với vận tốc không đổi. Nhưng sau khi đi được 2 giờ thì xe bị hỏng nên phải dừng lại 20 phút để sửa chữa. Do đó, để kịp đến B dự định, người đó phải tăng vận tốc thêm 8 km/h. Tính vận tốc ban đầu của xe máy, biết rằng quãng đường AB dài 160 km. Bài 4. (1,5 điểm) Cho phương trình 2 2 2 1 3 0 x m x m (*), với m là tham số. a. Giải phương trình (*) khi 0 m . b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m 1 2 , x x thoả mãn 2 2 1 2 2 1 1 2 1 2 6 2 7 2 x x x x x x x x . Bài 5. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB AC . Vẽ các đường cao , , AD BE CF của tam giác đó. Gọi H là giao điểm của các đường cao vừa vẽ. a. Chứng minh rằng các tứ giác AEHF và BFEC nội tiếp . b. Gọi , M N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng , AH BC . Chứng minh rằng . . FM FC FN FA . c. Gọi , P Q lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ , M N DF . Chứng minh rằng đường tròn đường kính PQ FE và MN . --------------- Hết -------------Trang 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 11/06/2022 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. (2,0 điểm) a. Tính 9 16 2 2 8 A . b. Rút gọn biểu thức 1 1 : 1 1 1 x x B x x x với 0 x và 1 x . Lời giải a. Ta có: 9 16 2 2 8 A 2 2 2 3 4 2 2 2 .2 A 3 4 2 2 2 2 7 A b. Với 0 x và 1 x , ta có: 1 1 : 1 1 1 x x B x x x 1 1 1 : 1 1 1 1 1 x x x x B x x x x x 1 1 . 1 1 1 x x x x B x x x 1 1 . 1 1 1 x x B x x Vậy 1 B với 0 x và 1 x . Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai hàm số 2 y x và 2 3 y x . a) Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ các giao điểm A và B của hai đồ thị đó. Tính diện tích tam giác OAB , với O là gốc tọa độ và đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét. Lời giải a) Vẽ đồ thị của các hàm số 2 y x và 2 3 y x * Đồ thị hàm số 2 y x : Hệ số 1 0 a nên đồ thị hàm số 2 y x là parabol có bề lõm quay xuống dưới. Bảng giá trị:

Chủ đề liên quan
Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Ninh Thuận

26/07/2022

Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Ninh Thuận

Chủ đề đọc và biến đổi đồ thị ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán

26/07/2022

Chủ đề đọc và biến đổi đồ thị ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán

Chủ đề tiếp tuyến và sự tiếp xúc của đồ thị hàm số ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán

26/07/2022

Chủ đề tiếp tuyến và sự tiếp xúc của đồ thị hàm số ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán

Tài liệu học tập môn Toán 7 theo bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (Tập 1)

26/07/2022

Tài liệu học tập môn Toán 7 theo bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (Tập 1)

Chủ đề khối đa diện và thể tích khối đa diện ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán

26/07/2022

Chủ đề khối đa diện và thể tích khối đa diện ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán